领带扣针 lǐngdài kòu zhēn

Từ hán việt: 【lĩnh đới khấu châm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "领带扣针" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lĩnh đới khấu châm). Ý nghĩa là: Kẹp cà vạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 领带扣针 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 领带扣针 khi là Danh từ

Kẹp cà vạt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领带扣针

  • - 每天 měitiān 上班 shàngbān dōu dài 领带 lǐngdài

    - Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.

  • - 如果 rúguǒ 领子 lǐngzi 牢稳 láowěn 最好 zuìhǎo yòng 别针 biézhēn 别住 biézhù

    - Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.

  • - 整一下 zhěngyīxià 领带 lǐngdài

    - Điều chỉnh cà vạt.

  • - 带领 dàilǐng 孩子 háizi men guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.

  • - 带领 dàilǐng 公司 gōngsī 渡过 dùguò 危机 wēijī

    - Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.

  • - 领带 lǐngdài 正一正 zhèngyīzhèng

    - Anh ấy chỉnh lại cà vạt.

  • - bāng 我系 wǒxì 领带 lǐngdài

    - Cô ấy giúp tôi thắt cà vạt.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè guāng jiàn 皮带扣 pídàikòu

    - Đó là một chiếc khóa thắt lưng bằng vải dạ quang.

  • - 领口 lǐngkǒu 上别 shàngbié zhe 一个 yígè 宝石 bǎoshí 别针 biézhēn

    - trên ve áo cài kim bằng đá quý.

  • - 这里 zhèlǐ shì 领带 lǐngdài 专柜 zhuānguì

    - Đây là cửa hàng cà vạt.

  • - 带领 dàilǐng 团队 tuánduì 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • - 领带 lǐngdài 系好 jìhǎo

    - Anh ấy đã thắt cravat gọn gàng.

  • - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • - 需要 xūyào mǎi 一条 yītiáo xīn 领带 lǐngdài

    - Tôi cần mua một chiếc cà vạt mới.

  • - 老同学 lǎotóngxué 带领 dàilǐng xīn 同学 tóngxué 参观 cānguān 校园 xiàoyuán

    - Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.

  • - 进入 jìnrù 皇宫 huánggōng 时先要 shíxiānyào zài 入口 rùkǒu 大厅 dàtīng 等候 děnghòu 由人 yóurén 带领 dàilǐng 进入 jìnrù 正殿 zhèngdiàn

    - Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.

  • - 老师 lǎoshī 带领 dàilǐng 学生 xuésheng 参观 cānguān 博物馆 bówùguǎn

    - Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.

  • - 我得系 wǒdéxì 领带 lǐngdài ma

    - Tớ phải thắt cà vạt không?

  • - 旅长 lǚzhǎng 带领 dàilǐng 部队 bùduì 前进 qiánjìn

    - Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.

  • - 他选 tāxuǎn le 一条 yītiáo 茶色 chásè de 领带 lǐngdài

    - Anh ấy chọn một chiếc cà vạt màu nâu đậm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 领带扣针

Hình ảnh minh họa cho từ 领带扣针

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领带扣针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao