系领带 jì lǐngdài

Từ hán việt: 【hệ lĩnh đới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "系领带" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hệ lĩnh đới). Ý nghĩa là: thắt cà vạt. Ví dụ : - ? Tớ phải thắt cà vạt không?

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 系领带 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 系领带 khi là Động từ

thắt cà vạt

一款领带打法技巧软件,完全免费。其包含了几种最美观的领带打法,每种打法每个步骤均配有详细图文解释,一目了然,一学就会。上市时间为2012-07-24。

Ví dụ:
  • - 我得系 wǒdéxì 领带 lǐngdài ma

    - Tớ phải thắt cà vạt không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系领带

  • - 每天 měitiān 上班 shàngbān dōu dài 领带 lǐngdài

    - Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.

  • - 开车 kāichē 一定 yídìng 要系 yàoxì 安全带 ānquándài

    - Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.

  • - 整一下 zhěngyīxià 领带 lǐngdài

    - Điều chỉnh cà vạt.

  • - 带领 dàilǐng 孩子 háizi men guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.

  • - 裙带风 qúndàifēng ( gǎo 裙带关系 qúndàiguānxì de 风气 fēngqì )

    - tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).

  • - 领带 lǐngdài 正一正 zhèngyīzhèng

    - Anh ấy chỉnh lại cà vạt.

  • - bāng 我系 wǒxì 领带 lǐngdài

    - Cô ấy giúp tôi thắt cà vạt.

  • - 这里 zhèlǐ shì 领带 lǐngdài 专柜 zhuānguì

    - Đây là cửa hàng cà vạt.

  • - 带领 dàilǐng 团队 tuánduì 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • - 穿着 chuānzhe 绸子 chóuzi 裤子 kùzi 系着 xìzhe 带儿 dàier 未免太 wèimiǎntài 老派 lǎopài le

    - anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.

  • - 领带 lǐngdài 系好 jìhǎo

    - Anh ấy đã thắt cravat gọn gàng.

  • - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • - 鞋带 xiédài 系得 xìdé hěn jǐn

    - Dây giày được buộc rất chặt.

  • - 需要 xūyào mǎi 一条 yītiáo xīn 领带 lǐngdài

    - Tôi cần mua một chiếc cà vạt mới.

  • - 老同学 lǎotóngxué 带领 dàilǐng xīn 同学 tóngxué 参观 cānguān 校园 xiàoyuán

    - Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.

  • - 裙带 qúndài guān ( yīn 妻女 qīnǚ 姐妹 jiěmèi de 关系 guānxì ér 得到 dédào de 官职 guānzhí )

    - quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).

  • - 裙带关系 qúndàiguānxì ( bèi 利用 lìyòng lái 相互 xiānghù 勾结 gōujié 攀援 pānyuán de 姻亲 yīnqīn 关系 guānxì )

    - quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).

  • - 进入 jìnrù 皇宫 huánggōng 时先要 shíxiānyào zài 入口 rùkǒu 大厅 dàtīng 等候 děnghòu 由人 yóurén 带领 dàilǐng 进入 jìnrù 正殿 zhèngdiàn

    - Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.

  • - 我得系 wǒdéxì 领带 lǐngdài ma

    - Tớ phải thắt cà vạt không?

  • - jiàn 客户 kèhù de 时候 shíhou 领带 lǐngdài shàng 显得 xiǎnde 正式 zhèngshì

    - Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 系领带

Hình ảnh minh họa cho từ 系领带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 系领带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao