Đọc nhanh: 系领带 (hệ lĩnh đới). Ý nghĩa là: thắt cà vạt. Ví dụ : - 我得系领带吗? Tớ phải thắt cà vạt không?
Ý nghĩa của 系领带 khi là Động từ
✪ thắt cà vạt
一款领带打法技巧软件,完全免费。其包含了几种最美观的领带打法,每种打法每个步骤均配有详细图文解释,一目了然,一学就会。上市时间为2012-07-24。
- 我得系 领带 吗 ?
- Tớ phải thắt cà vạt không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系领带
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 整一下 领带
- Điều chỉnh cà vạt.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 他 把 领带 正一正
- Anh ấy chỉnh lại cà vạt.
- 她 帮 我系 领带
- Cô ấy giúp tôi thắt cà vạt.
- 这里 是 领带 专柜
- Đây là cửa hàng cà vạt.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他 把 领带 系好
- Anh ấy đã thắt cravat gọn gàng.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 鞋带 系得 很 紧
- Dây giày được buộc rất chặt.
- 我 需要 买 一条 新 领带
- Tôi cần mua một chiếc cà vạt mới.
- 老同学 带领 新 同学 参观 校园
- Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 我得系 领带 吗 ?
- Tớ phải thắt cà vạt không?
- 去 见 客户 的 时候 , 把 领带 系 上 , 显得 正式
- Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 系领带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 系领带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
系›
领›