带去 dài qù

Từ hán việt: 【đới khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "带去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đới khứ). Ý nghĩa là: để đi cùng với một. Ví dụ : - 。 nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.. - Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.. - Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 带去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 带去 khi là Động từ

để đi cùng với một

to take along with one

Ví dụ:
  • - qǐng dài ba 他们 tāmen 天天 tiāntiān dōu 碰头 pèngtóu

    - nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.

  • - 我想养 wǒxiǎngyǎng zhǐ 凤头 fèngtóu 鹦鹉 yīngwǔ dài 滑旱冰 huáhànbīng

    - Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.

  • - 明天 míngtiān 教堂 jiàotáng de 路上 lùshàng dài gěi 韩国 hánguó rén

    - Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带去

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - dài 小帅哥 xiǎoshuàigē chī 肯德基 kěndéjī

    - Dẫn anh giai đi ăn KFC.

  • - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - xiōng 带我去 dàiwǒqù 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Anh trai dẫn tôi đi thả diều.

  • - 带你去 dàinǐqù chī 四川火锅 sìchuānhuǒguō ba

    - Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.

  • - 我带 wǒdài 奥黛丽 àodàilì 那里 nàlǐ

    - Tôi phải đưa Audrey đến đó.

  • - yào dài 丹尼 dānní diào de 第一条 dìyītiáo 吞拿鱼 tūnnáyú

    - Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.

  • - 出去 chūqù jiù 手儿 shǒuér 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - đi ra tiện tay khép cửa.

  • - 出去 chūqù 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - Ra ngoài tiện tay đóng cửa

  • - dài zhe 饭盒 fànhé 儿去 érqù 上班 shàngbān

    - Anh ấy mang hộp cơm đi làm.

  • - 带你去 dàinǐqù 吃饭 chīfàn ba

    - Tôi đưa bạn đi ăn nhé.

  • - 不带 bùdài 扫描器 sǎomiáoqì 进去 jìnqù

    - Tôi không mang máy quét vào.

  • - dài le 牙刷 yáshuā 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 恳求 kěnqiú 妈妈 māma dài 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.

  • - 现在 xiànzài 带你去 dàinǐqù kàn de 私人 sīrén 办公室 bàngōngshì

    - Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.

  • - 随身带 suíshēndài sǎn

    - Mang theo chiếc ô bên người.

  • - 带你去 dàinǐqù 最贵 zuìguì de 饭馆儿 fànguǎnér cuō fàn

    - Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.

  • - 总是 zǒngshì dài zhe 过去 guòqù de 包袱 bāofu

    - Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.

  • - 连去 liánqù 带回 dàihuí 归齐 guīqí 不到 búdào 一个 yígè 星期 xīngqī

    - vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 带去

Hình ảnh minh họa cho từ 带去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao