Đọc nhanh: 带去 (đới khứ). Ý nghĩa là: để đi cùng với một. Ví dụ : - 请他带去吧,他们天天都碰头。 nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.. - 我想养只凤头鹦鹉带去滑旱冰 Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.. - 明天我去教堂的路上把它带去给韩国人 Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.
Ý nghĩa của 带去 khi là Động từ
✪ để đi cùng với một
to take along with one
- 请 他 带 去 吧 , 他们 天天 都 碰头
- nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 明天 我 去 教堂 的 路上 把 它 带 去 给 韩国 人
- Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带去
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 我带 奥黛丽 去 那里
- Tôi phải đưa Audrey đến đó.
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 出去 把门 带上
- Ra ngoài tiện tay đóng cửa
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 我 带你去 吃饭 吧
- Tôi đưa bạn đi ăn nhé.
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 他 带 了 四 把 牙刷 去 旅行
- Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 随身带 把 伞 去
- Mang theo chiếc ô bên người.
- 我 带你去 最贵 的 饭馆儿 撮 饭
- Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.
- 他 总是 带 着 过去 的 包袱
- Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
带›