Đọc nhanh: 带气 (đới khí). Ý nghĩa là: đồ uống có ga, sủi bọt (nước khoáng), không hài lòng.
Ý nghĩa của 带气 khi là Danh từ
✪ đồ uống có ga
carbonated (drink)
✪ sủi bọt (nước khoáng)
sparkling (mineral water)
✪ không hài lòng
to be dissatisfied
✪ để hiển thị sự khó chịu
to display annoyance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带气
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 经济 景气 带动 就业
- Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
- 车 带 煞气 了
- săm xe xì hơi rồi.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 根据 天气预报 , 我们 今天 要 带 伞
- Căn cứ vào dự báo thời tiết, hôm nay chúng ta phải mang ô.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
气›