Đọc nhanh: 水龙带 (thuỷ long đới). Ý nghĩa là: vòi chữa cháy, ống công nghiệp layflat.
Ý nghĩa của 水龙带 khi là Danh từ
✪ vòi chữa cháy
fire hose
✪ ống công nghiệp layflat
layflat industrial hose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水龙带
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 我 的 同伴 忘带 了 水
- Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 我 忘带 水瓶 了
- Tôi quên mang bình nước rồi.
- 她 带 了 水果 做 野餐
- Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 我 去 关上 水龙头
- Tôi đi khóa vòi nước.
- 请 记得 关闭 水龙头
- Hãy nhớ đóng vòi nước.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 本店 谢绝 自带 酒水
- Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水龙带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水龙带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
水›
龙›