Đọc nhanh: 已决犯 (dĩ quyết phạm). Ý nghĩa là: tội phạm bị kết án; phạm nhân đã xét xử.
Ý nghĩa của 已决犯 khi là Danh từ
✪ tội phạm bị kết án; phạm nhân đã xét xử
经法院判决定了罪的犯人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已决犯
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 这个 案件 已经 解决 了
- Vụ án này đã được giải quyết.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 出 公事 ( 处决 犯人 )
- hành quyết phạm nhân
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 决赛 门票 已经 售罄
- Vé trận chung kết đã bán hết.
- 他 已经 决定 退租 了
- Anh ta quyết định hủy thuê.
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 决不 再犯 这种 错
- Nhất định không phạm sai lầm này nữa.
- 如果 再犯 , 决不宽贷
- nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.
- 总之 , 事情 已经 解决 了
- Nói chung, sự việc đã được giải quyết.
- 我 已经 决定 买 一部 脚踏车 , 不论 贵不贵
- Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.
- 既 已 决定 , 就 出发 吧
- Đã quyết định rồi thì đi thôi.
- 他 已经 犯 了 谋杀罪
- Nhưng anh ta đã phạm tội giết người.
- 行政 决定 已经 发布
- Quyết định hành chính đã được ban hành.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 已决犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已决犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
已›
犯›