Đọc nhanh: 尚未 (thượng vị). Ý nghĩa là: vẫn chưa. Ví dụ : - 报告尚未提交。 Báo cáo vẫn chưa nộp.. - 会议尚未开始。 Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.. - 问题尚未解决。 Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
Ý nghĩa của 尚未 khi là Phó từ
✪ vẫn chưa
还没有
- 报告 尚未 提交
- Báo cáo vẫn chưa nộp.
- 会议 尚未 开始
- Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.
- 问题 尚未 解决
- Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚未
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 工程 尚未 完工
- Công trình vẫn chưa hoàn thành.
- 会议 尚未 开始
- Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 报告 尚未 提交
- Báo cáo vẫn chưa nộp.
- 问题 尚未 解决
- Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 她 的 事业 尚未 成功
- Sự nghiệp của cô ấy vẫn chưa thành công.
- 这位 男士 尚未 成婚
- Người đàn ông này chưa kết hôn.
- 到 今天 为止 , 任务 尚未 完成
- Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.
- 这个 组织 尚未 得到 承认
- Tổ chức này vẫn chưa được công nhận.
- 问题 至今 尚未 解决
- Câu hỏi tới nay vẫn chưa giải quyết
- 问题 至今 尚未 解决
- Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết.
- 这位 姑娘 尚未 字人
- Cô gái này vẫn chưa được hứa hôn.
- 这个 问题 尚未 做出 决定
- Vấn đề này vẫn chưa quyết định.
- 这场 战争 尚未 正式 结束 , 民众 已 在 欢呼
- cuộc chiến tranh chưa chính thức kết thúc nhưng nhân dân đã reo hò vui vẻ.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
- 这种 新药 尚未 在 美国 获得 许可
- Loại thuốc mới chưa được cấp phép tại Hoa Kỳ.
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尚未
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尚未 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尚›
未›