尚未 shàngwèi

Từ hán việt: 【thượng vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尚未" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng vị). Ý nghĩa là: vẫn chưa. Ví dụ : - 。 Báo cáo vẫn chưa nộp.. - 。 Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.. - 。 Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尚未 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尚未 khi là Phó từ

vẫn chưa

还没有

Ví dụ:
  • - 报告 bàogào 尚未 shàngwèi 提交 tíjiāo

    - Báo cáo vẫn chưa nộp.

  • - 会议 huìyì 尚未 shàngwèi 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.

  • - 问题 wèntí 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚未

  • - 健康 jiànkāng 尚未 shàngwèi 恢复 huīfù

    - Sức khoẻ chưa hồi phục.

  • - 工程 gōngchéng 尚未 shàngwèi 完工 wángōng

    - Công trình vẫn chưa hoàn thành.

  • - 会议 huìyì 尚未 shàngwèi 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.

  • - 刀口 dāokǒu 尚未 shàngwèi 愈合 yùhé

    - vết mổ vẫn chưa liền lại

  • - 很多 hěnduō 保险 bǎoxiǎn 人员 rényuán shuō 他们 tāmen 尚未 shàngwèi 提高 tígāo 保费 bǎofèi

    - Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.

  • - 报告 bàogào 尚未 shàngwèi 提交 tíjiāo

    - Báo cáo vẫn chưa nộp.

  • - 问题 wèntí 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.

  • - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

  • - de 事业 shìyè 尚未 shàngwèi 成功 chénggōng

    - Sự nghiệp của cô ấy vẫn chưa thành công.

  • - 这位 zhèwèi 男士 nánshì 尚未 shàngwèi 成婚 chénghūn

    - Người đàn ông này chưa kết hôn.

  • - dào 今天 jīntiān 为止 wéizhǐ 任务 rènwù 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.

  • - 这个 zhègè 组织 zǔzhī 尚未 shàngwèi 得到 dédào 承认 chéngrèn

    - Tổ chức này vẫn chưa được công nhận.

  • - 问题 wèntí 至今 zhìjīn 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Câu hỏi tới nay vẫn chưa giải quyết

  • - 问题 wèntí 至今 zhìjīn 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết.

  • - 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang 尚未 shàngwèi 字人 zìrén

    - Cô gái này vẫn chưa được hứa hôn.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚未 shàngwèi 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Vấn đề này vẫn chưa quyết định.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 尚未 shàngwèi 正式 zhèngshì 结束 jiéshù 民众 mínzhòng zài 欢呼 huānhū

    - cuộc chiến tranh chưa chính thức kết thúc nhưng nhân dân đã reo hò vui vẻ.

  • - 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.

  • - 这种 zhèzhǒng 新药 xīnyào 尚未 shàngwèi zài 美国 měiguó 获得 huòdé 许可 xǔkě

    - Loại thuốc mới chưa được cấp phép tại Hoa Kỳ.

  • - 童年 tóngnián de 生活 shēnghuó 至今 zhìjīn 尚未 shàngwèi 遗忘 yíwàng

    - cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尚未

Hình ảnh minh họa cho từ 尚未

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尚未 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao