Đọc nhanh: 未曾 (vị tằng). Ý nghĩa là: chưa từng; chưa hề; chưa; chưa bao giờ, chớ hề. Ví dụ : - 历史上未曾有过的奇迹。 kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.
Ý nghĩa của 未曾 khi là Phó từ
✪ chưa từng; chưa hề; chưa; chưa bao giờ
没有 (''曾经''的否定)
- 历史 上 未曾 有过 的 奇迹
- kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.
✪ chớ hề
用反问的语气表示未曾
So sánh, Phân biệt 未曾 với từ khác
✪ 不曾 vs 未曾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未曾
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 他们 曾 是 盟兄弟
- Họ từng là anh em kết nghĩa.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 长乐未央
- cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 这 结果 是 我们 未曾 虞到 的
- Kết quả này là điều chúng tôi chưa từng dự đoán.
- 素情 如初 未曾 改
- Tình cảm ban đầu vẫn như thế chưa thay đổi.
- 历史 上 未曾 有过 的 奇迹
- kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未曾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未曾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm曾›
未›