- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Kuì
- Âm hán việt:
Hội
- Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡贵
- Thương hiệt:XELMO (重水中一人)
- Bảng mã:U+6E83
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 溃
-
Cách viết khác
殨
𤀭
𤃘
-
Phồn thể
潰
Ý nghĩa của từ 溃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 溃 (Hội). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一丨フ一丨一丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. vỡ ngang, 2. tan lở, 3. thua trận. Từ ghép với 溃 : 潰濃 Mưng mủ. Xem 潰 [kuì]., 敵軍潰敗 Quân địch tan vỡ, 潰圍 Phá vỡ vòng vây Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vỡ ngang
- 2. tan lở
- 3. thua trận
- 4. bỏ chạy tán loạn
- 5. dân bỏ người cai trị trốn đi
Từ điển Trần Văn Chánh
* Loét, mưng, rữa
- 潰濃 Mưng mủ. Xem 潰 [kuì].
* ① Vỡ, tan vỡ
- 潰堤 Vỡ đê
- 敵軍潰敗 Quân địch tan vỡ