Đọc nhanh: 溃败 (hội bại). Ý nghĩa là: tan tác; tan vỡ (quân lính); thua bái xái; bái xái. Ví dụ : - 敌军溃败南逃。 quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
Ý nghĩa của 溃败 khi là Động từ
✪ tan tác; tan vỡ (quân lính); thua bái xái; bái xái
(军队) 被打 垮
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃败
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 溃兵
- bại binh.
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 打败仗
- thua trận
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 布莱恩 和 切尔西 是 败笔
- Brian và Chelsea đã thất bại.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
- 失败 的 经历 让 他 崩溃
- Kinh nghiệm thất bại đã khiến anh ấy suy sụp.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溃败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溃败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溃›
败›