局势 júshì

Từ hán việt: 【cục thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "局势" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cục thế). Ý nghĩa là: thế cuộc; tình hình; tình thế (chính trị, quân sự). Ví dụ : - 。 cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn. - 。 bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.. - làm dịu tình hình căng thẳng

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 局势 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 局势 khi là Danh từ

thế cuộc; tình hình; tình thế (chính trị, quân sự)

(政治、军事等) 一个时期内的发展情况

Ví dụ:
  • - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • - duì 国际局势 guójìjúshì 表示 biǎoshì 关切 guānqiè

    - bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.

  • - 缓和 huǎnhé 紧张局势 jǐnzhāngjúshì

    - làm dịu tình hình căng thẳng

  • - 局势 júshì 和缓 héhuǎn le

    - cục thế hoà hoãn

  • - 展望 zhǎnwàng 世界 shìjiè 局势 júshì

    - nhìn xem tình hình thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 局势 với từ khác

局势 vs 形式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局势

  • - 局势 júshì 总算 zǒngsuàn 变艾定 biànàidìng

    - Tình hình cuối cùng cũng ổn định.

  • - 局势 júshì wěn 大家 dàjiā dōu 安心 ānxīn

    - Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.

  • - 局势 júshì 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - tình hình có xu hướng ổn định.

  • - 局势 júshì 目前 mùqián hái suàn 稳当 wěndāng

    - Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.

  • - 专家 zhuānjiā 帮助 bāngzhù 稳定局势 wěndìngjúshì

    - Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.

  • - 局势 júshì 好转 hǎozhuǎn

    - tình thế có chiều hướng tốt.

  • - 局势 júshì 紧张 jǐnzhāng 态势 tàishì

    - Tình thế có xu hướng căng thẳng.

  • - 政治局势 zhèngzhìjúshì de 势头 shìtóu 令人担忧 lìngréndānyōu

    - Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.

  • - 局势 júshì 和缓 héhuǎn le

    - cục thế hoà hoãn

  • - 缓和 huǎnhé 紧张局势 jǐnzhāngjúshì

    - làm dịu tình hình căng thẳng

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 掌握 zhǎngwò 局势 júshì

    - Chúng ta phải kiểm soát tình hình.

  • - 局势 júshì 变得 biànde 很浊乱 hěnzhuóluàn

    - Tình thế trở nên rất hỗn loạn.

  • - 后汉 hòuhàn 时期 shíqī 局势 júshì 动荡 dòngdàng

    - Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.

  • - 明朝 míngcháo 末叶 mòyè 局势 júshì 动荡 dòngdàng

    - Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.

  • - 政治局势 zhèngzhìjúshì 动荡不安 dòngdàngbùān

    - Tình hình chính trị hỗn loạn.

  • - 这局 zhèjú 局势 júshì hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.

  • - 展望 zhǎnwàng 世界 shìjiè 局势 júshì

    - nhìn xem tình hình thế giới.

  • - 战争 zhànzhēng 升级 shēngjí ràng 世界 shìjiè 局势 júshì 紧张 jǐnzhāng

    - Chiến tranh leo thang làm tình hình thế giới căng thẳng.

  • - 北周 běizhōu 政治局势 zhèngzhìjúshì 复杂 fùzá

    - Tình hình chính trị của Bắc Chu phức tạp.

  • - 控制 kòngzhì 局势 júshì shì de 职责 zhízé

    - Kiểm soát tình hình là trách nhiệm của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 局势

Hình ảnh minh họa cho từ 局势

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao