Đọc nhanh: 整个局势 (chỉnh cá cục thế). Ý nghĩa là: toàn bộ tình hình.
Ý nghĩa của 整个局势 khi là Danh từ
✪ toàn bộ tình hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整个局势
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 警察 哨 了 整个 街区
- Cảnh sát tuần tra toàn bộ khu phố.
- 局势 好转
- tình thế có chiều hướng tốt.
- 整天 忙些 个 零七八碎 儿
- cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh.
- 他 想 握住 整个 局面
- Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 整个 玫瑰 镇 警察局 的 警力 都 要 出动 了
- Toàn bộ lực lượng cảnh sát Rosewood sẽ truy quét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整个局势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整个局势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
势›
局›
整›