大势 dàshì

Từ hán việt: 【đại thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大势" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại thế). Ý nghĩa là: tình hình chung; chiều hướng; chiều hướng chung; xu thế chung; đại thế. Ví dụ : - chiều hướng phát triển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大势 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大势 khi là Danh từ

tình hình chung; chiều hướng; chiều hướng chung; xu thế chung; đại thế

事情发展的趋势 (多指政治局势)

Ví dụ:
  • - 大势所趋 dàshìsuǒqū

    - chiều hướng phát triển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大势

  • - 局势 júshì wěn 大家 dàjiā dōu 安心 ānxīn

    - Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.

  • - 那人势 nàrénshì 很大 hěndà

    - Thế lực của người đó rất lớn.

  • - 大好形势 dàhǎoxíngshì

    - tình hình tốt đẹp

  • - 形势 xíngshì 大好 dàhǎo

    - tình hình rất tốt

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 大势所趋 dàshìsuǒqū

    - chiều hướng phát triển.

  • - 声势浩大 shēngshìhàodà

    - thanh thế lẫy lừng.

  • - 国势 guóshì 强大 qiángdà

    - thực lực quốc gia hùng mạnh

  • - 声势浩大 shēngshìhàodà

    - thanh thế to lớn

  • - 世界 shìjiè 大势 dàshì 鸟瞰 niǎokàn

    - nhìn bao quát tình hình thế giới.

  • - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • - 仗势欺人 zhàngshìqīrén 小男孩 xiǎonánhái 突然 tūrán 大叫 dàjiào

    - "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 膀大腰 bǎngdàyāo de 长得 zhǎngde zhēn 虎势 hǔshì

    - đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.

  • - 传媒 chuánméi wèi 这次 zhècì 演出 yǎnchū 大加 dàjiā 造势 zàoshì

    - Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.

  • - 风色 fēngsè 突然 tūrán biàn le 由南 yóunán 往北 wǎngběi guā 而且 érqiě 风势 fēngshì 渐渐 jiànjiàn 起来 qǐlai le

    - hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.

  • - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • - 一看 yīkàn 势头 shìtóu duì 转身 zhuǎnshēn jiù cóng 后门 hòumén 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.

  • - míng hòu 两天 liǎngtiān 大有 dàyǒu 回暖 huínuǎn de 趋势 qūshì

    - Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.

  • - de 气势 qìshì 吸引 xīyǐn le 大家 dàjiā

    - Khí thế của cô ấy thu hút mọi người.

  • - 这次 zhècì 广告 guǎnggào 造势 zàoshì 产生 chǎnshēng le 相当 xiāngdāng de 影响 yǐngxiǎng

    - Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大势

Hình ảnh minh họa cho từ 大势

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao