Đọc nhanh: 大势 (đại thế). Ý nghĩa là: tình hình chung; chiều hướng; chiều hướng chung; xu thế chung; đại thế. Ví dụ : - 大势所趋 chiều hướng phát triển.
Ý nghĩa của 大势 khi là Danh từ
✪ tình hình chung; chiều hướng; chiều hướng chung; xu thế chung; đại thế
事情发展的趋势 (多指政治局势)
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大势
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 那人势 很大
- Thế lực của người đó rất lớn.
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 国势 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 明 后 两天 大有 回暖 的 趋势
- Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.
- 她 的 气势 吸引 了 大家
- Khí thế của cô ấy thu hút mọi người.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
大›