尸体 shītǐ

Từ hán việt: 【thi thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尸体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thi thể). Ý nghĩa là: xác; thây ma; thi thể; xác chết (người hay động vật); thây, di hình. Ví dụ : - Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ. - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?. - · Một tuần trước xác của Kara Kirkland

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尸体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 尸体 khi là Danh từ

xác; thây ma; thi thể; xác chết (người hay động vật); thây

人或动物死后的身体

Ví dụ:
  • - 尸体 shītǐ zài 验尸官 yànshīguān 那里 nàlǐ

    - Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ

  • - 书房 shūfáng 里面 lǐmiàn 为什么 wèishíme huì yǒu 烧焦 shāojiāo 尸体 shītǐ de 照片 zhàopiān ne

    - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 一个 yígè 晨运 chényùn zhě zài 伯利恒 bólìhéng 发现 fāxiàn le de 尸体 shītǐ

    - Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.

  • - zhēn 搞不懂 gǎobudǒng 为什么 wèishíme 这么 zhème 享受 xiǎngshòu 尸体解剖 shītǐjiěpōu

    - Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

di hình

So sánh, Phân biệt 尸体 với từ khác

遗体 vs 尸体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸体

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 尸体 shītǐ zài 验尸官 yànshīguān 那里 nàlǐ

    - Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ

  • - 棺材 guāncai jià 尸体 shītǐ jià 埋葬 máizàng qián 用以 yòngyǐ 放置 fàngzhì 尸体 shītǐ huò 棺材 guāncai de 架子 jiàzi

    - Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.

  • - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

  • - 尸体 shītǐ 检验 jiǎnyàn 表明 biǎomíng 受害者 shòuhàizhě shì bèi 毒死 dúsǐ de

    - Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.

  • - zài 举行 jǔxíng 葬礼 zànglǐ 以前 yǐqián 尸体 shītǐ bèi 放在 fàngzài 棺材 guāncai

    - Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.

  • - 作为 zuòwéi 一具 yījù 尸体 shītǐ yào 作为 zuòwéi 一个 yígè 活人 huórén duì yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.

  • - 警方 jǐngfāng zài 辨认 biànrèn 尸体 shītǐ

    - Cảnh sát đang nhận dạng thi thể.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一具 yījù 尸体 shītǐ

    - Có một thi thể ở đây.

  • - 河边 hébiān 发现 fāxiàn 一具 yījù 尸体 shītǐ

    - Tại bờ sông phát hiện một thi thể.

  • - 一个 yígè 晨运 chényùn zhě zài 伯利恒 bólìhéng 发现 fāxiàn le de 尸体 shītǐ

    - Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.

  • - 地上 dìshàng 尸体 shītǐ xiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.

  • - 尸体 shītǐ 已经 yǐjīng 腐化 fǔhuà

    - thi thể đã thối rữa

  • - 我们 wǒmen 就是 jiùshì zài zhè 找到 zhǎodào le 托尼 tuōní 烧焦 shāojiāo de 尸体 shītǐ

    - Đây là nơi chúng tôi tìm thấy hài cốt cháy đen của Tony.

  • - 警察 jǐngchá 发现 fāxiàn le 两具 liǎngjù 尸体 shītǐ

    - Cảnh sát phát hiện hai xác chết.

  • - 山姆 shānmǔ · 梅森 méisēn gěi 尸体 shītǐ zuò 防腐 fángfǔ 争取时间 zhēngqǔshíjiān 然后 ránhòu

    - Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác

  • - zài 他们 tāmen 死后 sǐhòu 摆放 bǎifàng 他们 tāmen de 尸体 shītǐ

    - Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.

  • - zhēn 搞不懂 gǎobudǒng 为什么 wèishíme 这么 zhème 享受 xiǎngshòu 尸体解剖 shītǐjiěpōu

    - Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.

  • - 书房 shūfáng 里面 lǐmiàn 为什么 wèishíme huì yǒu 烧焦 shāojiāo 尸体 shītǐ de 照片 zhàopiān ne

    - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尸体

Hình ảnh minh họa cho từ 尸体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尸体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+0 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:S (尸)
    • Bảng mã:U+5C38
    • Tần suất sử dụng:Cao