Đọc nhanh: 尸体剖检 (thi thể phẫu kiểm). Ý nghĩa là: khám nghiệm tử thi.
Ý nghĩa của 尸体剖检 khi là Động từ
✪ khám nghiệm tử thi
autopsy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸体剖检
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 尸体 在 验尸官 那里
- Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ
- 检查 体格
- kiểm tra thể trạng; kiểm tra sức khoẻ
- 棺材 架 , 尸体 架 埋葬 前 用以 放置 尸体 或 棺材 的 架子
- Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 怀孕 时要 定期检查 身体
- Khi mang thai cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 请 同学 拿 着 体检表 与 好 朋友 比一比 看 谁 重 谁 轻
- Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 我 每年 都 去 做 一次 体检
- Tôi đi kiểm tra sức khỏe mỗi năm một lần.
- 警方 在 辨认 尸体
- Cảnh sát đang nhận dạng thi thể.
- 这里 有 一具 尸体
- Có một thi thể ở đây.
- 河边 发现 一具 尸体
- Tại bờ sông phát hiện một thi thể.
- 士兵 尸列 等待 检阅
- Lính xếp hàng chờ kiểm duyệt.
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尸体剖检
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尸体剖检 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
剖›
尸›
检›