Đọc nhanh: 尸体解剖 (thi thể giải phẫu). Ý nghĩa là: khám nghiệm tử thi. Ví dụ : - 真搞不懂你为什么这么享受尸体解剖 Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
Ý nghĩa của 尸体解剖 khi là Danh từ
✪ khám nghiệm tử thi
autopsy; postmortem
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸体解剖
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 肝脏 是 身体 的 解毒 器官
- Gan là cơ quan giải độc của cơ thể.
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 尸体 在 验尸官 那里
- Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ
- 苏联 解体 了 吗
- Liên Xô tan rã?
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 棺材 架 , 尸体 架 埋葬 前 用以 放置 尸体 或 棺材 的 架子
- Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 狭义 的 解释 更为 具体
- Giải thích theo nghĩa hẹp thì cụ thể hơn.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 警方 在 辨认 尸体
- Cảnh sát đang nhận dạng thi thể.
- 剖解
- giải phẩu.
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尸体解剖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尸体解剖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
剖›
尸›
解›