刚刚 gānggāng

Từ hán việt: 【cương cương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刚刚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương cương). Ý nghĩa là: vừa; vừa nãy; vừa rồi; hồi nãy; ban nãy; vừa xong; vừa mới, vừa đủ. Ví dụ : - ? Bạn vừa nói gì?. - 。 Cô ấy vừa ra ngoài.. - 。 Cô ấy vừa tỉnh giấc.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刚刚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 刚刚 khi là Phó từ

vừa; vừa nãy; vừa rồi; hồi nãy; ban nãy; vừa xong; vừa mới

指仅仅很短的时间以前

Ví dụ:
  • - 刚刚 gānggang shuō 什么 shénme

    - Bạn vừa nói gì?

  • - 刚刚 gānggang 出去 chūqù

    - Cô ấy vừa ra ngoài.

  • - 刚刚 gānggang 睡醒 shuìxǐng

    - Cô ấy vừa tỉnh giấc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vừa đủ

指的是在程度、数量、时间等方面正合适,不多不少,不早不晚,达到令人满意或恰好满足需求的状态

Ví dụ:
  • - de 分数 fēnshù 刚刚 gānggang 达标 dábiāo

    - Điểm số của anh ấy vừa đủ đạt tiêu chuẩn.

  • - dài de qián 刚刚 gānggang 够买 gòumǎi 这双鞋 zhèshuāngxié

    - Số tiền tôi mang theo vừa đủ để mua đôi giày này.

  • - 这点 zhèdiǎn 食物 shíwù 刚刚 gānggang gòu 一个 yígè rén chī

    - Chút đồ ăn này vừa đủ cho một người ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刚刚

刚刚 + Động từ

"刚刚" như thế nào đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 刚刚 gānggang 放学 fàngxué

    - Chúng tôi vừa mới tan học.

  • - 爸爸 bàba 刚刚 gānggang 下班 xiàbān

    - Bố vừa tan làm.

Chủ ngữ + 刚刚…就 + Động từ

......vừa.....thì......

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 刚刚 gānggang 放学 fàngxué jiù 打球 dǎqiú le

    - Chúng tôi vừa tan học xong thì đã đi chơi bóng.

  • - 爸爸 bàba 刚刚 gānggang 下班 xiàbān jiù 买菜 mǎicài le

    - Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚刚

  • - 刚直不阿 gāngzhíbùē

    - chính trực không a dua

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 猪苗 zhūmiáo

    - Mẹ vừa mua lợn giống.

  • - 我们 wǒmen gāng cóng 罗切斯特 luóqiēsītè bān lái

    - Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester

  • - 刚刚 gānggang 学会 xuéhuì 摩托 mótuō

    - Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.

  • - 小姨子 xiǎoyízi 刚刚 gānggang 毕业 bìyè

    - Dì vừa tốt nghiêp.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - a 刚才 gāngcái shuō le 什么 shénme

    - Hả, bạn vừa nói cái gì?

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - 伤口 shāngkǒu gāng 缝好 fènghǎo

    - Vết mổ mới may xong.

  • - āi 刚刚 gānggang 看到 kàndào le

    - À, vừa nãy tôi thấy bạn.

  • - 血气方刚 xuèqìfānggāng

    - sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng

  • - xiǎo míng 经常 jīngcháng 甩锅 shuǎiguō gěi 小刚 xiǎogāng

    - Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.

  • - 姐姐 jiějie 刚买 gāngmǎi le 一件 yījiàn 羽绒服 yǔróngfú

    - Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.

  • - 霍华德 huòhuádé gāng 宣布 xuānbù

    - Howard đã công bố ý định của mình

  • - 朋友 péngyou shàng yuè 刚刚 gānggang 娶妻 qǔqī

    - Bạn của tôi mới cưới vợ tháng trước.

  • - 安吉尔 ānjíěr 刚刚 gānggang cái bèi 找到 zhǎodào

    - Angel đã không được tổ chức trong một thời gian rất dài.

  • - 妈妈 māma gāng 一顿 yīdùn

    - Mẹ tôi vừa mắng tôi một trận.

  • - 刚到 gāngdào 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò 很生 hěnshēng

    - Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刚刚

Hình ảnh minh họa cho từ 刚刚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚刚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao