Đọc nhanh: 对头 (đối đầu). Ý nghĩa là: đúng; đúng đắn; thích hợp; phải cách, bình thường (dùng trong câu phủ định), hợp; ăn khớp; khớp (dùng với ý phủ định). Ví dụ : - 方法对头效率就高。 phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.. - 他的脸色不对头,恐怕是病了。 sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.. - 两个人脾气不对头,处不好。 tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
✪ đúng; đúng đắn; thích hợp; phải cách
正确;合适
- 方法 对头 效率 就 高
- phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.
✪ bình thường (dùng trong câu phủ định)
正常 (多用于否定)
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
✪ hợp; ăn khớp; khớp (dùng với ý phủ định)
合得来 (多用于否定)
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
✪ phải đường
合适; 妥当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对头
- 死对头
- kẻ tử thù
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 冤家对头
- oan gia đối địch.
- 冤家对头
- đối đầu với kẻ thù.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 方法 对头 效率 就 高
- phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.
- 那 小孩 对 着 窗户 丢 石头
- Đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
对›
kẻ thù; cừu gia
cừu nhân; kẻ thù; cừu địch; quân địchoan gia (tiếng gọi người mà mình hờn giận, song trong thâm tâm lại rất yêu thương, thường thấy trong hý kịch, dân ca)
kẻ thù; địch thủcừu gia
khắc tinh (những người mê tín tin theo thuyết ngũ hành tương sinh tương khắc cho rằng có một số người có vận mệnh xung khắc, không mang lại may mắn cho người khác)