Đọc nhanh: 死对头 (tử đối đầu). Ý nghĩa là: đối thủ một mất một còn; kẻ thù không đội trời chung; kẻ tử thù.
Ý nghĩa của 死对头 khi là Danh từ
✪ đối thủ một mất một còn; kẻ thù không đội trời chung; kẻ tử thù
无论如何也不能和解的仇敌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死对头
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 死对头
- kẻ tử thù
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 面对 死亡 , 他 很 坦然
- Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 盗贼 对 贝拉 的 死 就是 有 责任
- Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 冤家对头
- oan gia đối địch.
- 冤家对头
- đối đầu với kẻ thù.
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死对头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死对头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
对›
死›