Đọc nhanh: 牛头不对马嘴 (ngưu đầu bất đối mã chuỷ). Ý nghĩa là: ông nói gà bà nói vịt; trống đánh xuôi, kèn thổi ngược; râu ông nọ cắm cằm bà kia; nồi vuông úp vung tròn; ông nói gà, bà nói vịt.
Ý nghĩa của 牛头不对马嘴 khi là Thành ngữ
✪ ông nói gà bà nói vịt; trống đánh xuôi, kèn thổi ngược; râu ông nọ cắm cằm bà kia; nồi vuông úp vung tròn; ông nói gà, bà nói vịt
比喻答非所问或两下不相合。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛头不对马嘴
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 别怪 我 嘴直 , 这事 是 你 不 对
- đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 他 低着头 嘴里 不知 咕哝 些 什么
- nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛头不对马嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛头不对马嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
嘴›
头›
对›
牛›
马›