Đọc nhanh: 仇家 (cừu gia). Ý nghĩa là: kẻ thù; địch thủ, cừu gia. Ví dụ : - 国仇家恨 thù nước hận nhà
Ý nghĩa của 仇家 khi là Danh từ
✪ kẻ thù; địch thủ
仇人
- 国仇家恨
- thù nước hận nhà
✪ cừu gia
因仇恨而敌视的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇家
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 国仇家恨
- thù nước hận nhà
- 她 的 家人 想 报仇
- Gia đình cô ấy muốn báo thù.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仇家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仇家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
家›
kẻ thù; cừu gia
đúng; đúng đắn; thích hợp; phải cáchbình thường (dùng trong câu phủ định)hợp; ăn khớp; khớp (dùng với ý phủ định)phải đường
cừu nhân; kẻ thù; cừu địch; quân địchoan gia (tiếng gọi người mà mình hờn giận, song trong thâm tâm lại rất yêu thương, thường thấy trong hý kịch, dân ca)
kẻ thù; cừu địch; kẻ địch; địch thủ; địch quân; thù
Kẻ thù.