宾馆 bīnguǎn

Từ hán việt: 【tân quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宾馆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân quán). Ý nghĩa là: nhà khách; khách sạn. Ví dụ : - 。 Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.. - 。 Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.. - 。 Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宾馆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 宾馆 khi là Danh từ

nhà khách; khách sạn

公家招待来宾住宿的地方

Ví dụ:
  • - jiā 宾馆 bīnguǎn de 餐饮 cānyǐn hěn 不错 bùcuò

    - Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.

  • - zài 宾馆 bīnguǎn de 大厅 dàtīng děng 朋友 péngyou

    - Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 市中心 shìzhōngxīn de 宾馆 bīnguǎn

    - Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宾馆

宾馆 + Động từ (修、布置、装修、打扫)+ 得 + 很 + 豪华、漂亮、现代、干净

khách sạn được làm gì như thế nào

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 宾馆 bīnguǎn 修得 xiūdé hěn 干净 gānjìng

    - Khách sạn này sửa rất sạch sẽ.

  • - suǒ 宾馆 bīnguǎn 布置 bùzhì hěn 豪华 háohuá

    - Khách sạn được trang bị rất sang trọng.

宾馆 + Động từ + 得 + 很 + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 宾馆 bīnguǎn de 条件 tiáojiàn zài 不断 bùduàn 改善 gǎishàn

    - Điều kiện của khách sạn không ngừng được cải thiện.

  • - 宾馆 bīnguǎn de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 先进 xiānjìn

    - Trang thiết bị của khách sạn rất tiên tiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾馆

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • - 爸爸 bàba huì shuō 菲律宾语 fēilǜbīnyǔ

    - Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.

  • - 国宾馆 guóbīnguǎn

    - Nhà khách Chính phủ

  • - zhù de 宾馆 bīnguǎn

    - Sống ở khách sạn.

  • - 留在 liúzài 希尔顿 xīěrdùn 宾馆 bīnguǎn

    - Tôi đang ở khách sạn Hilton.

  • - 宾馆 bīnguǎn 提供 tígōng le 免费 miǎnfèi 早餐 zǎocān

    - Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.

  • - 这家 zhèjiā 宾馆 bīnguǎn 机场 jīchǎng 很近 hěnjìn

    - Nhà khách này gần sân bay.

  • - zài 宾馆 bīnguǎn 门口 ménkǒu 迎候 yínghòu 宾客 bīnkè

    - Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.

  • - 代表团 dàibiǎotuán 乘车 chéngchē 前往 qiánwǎng 宾馆 bīnguǎn

    - Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 市中心 shìzhōngxīn de 宾馆 bīnguǎn

    - Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.

  • - 宾馆 bīnguǎn de 条件 tiáojiàn zài 不断 bùduàn 改善 gǎishàn

    - Điều kiện của khách sạn không ngừng được cải thiện.

  • - 宾馆 bīnguǎn de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 先进 xiānjìn

    - Trang thiết bị của khách sạn rất tiên tiến.

  • - 这个 zhègè 宾馆 bīnguǎn 修得 xiūdé hěn 干净 gānjìng

    - Khách sạn này sửa rất sạch sẽ.

  • - suǒ 宾馆 bīnguǎn 布置 bùzhì hěn 豪华 háohuá

    - Khách sạn được trang bị rất sang trọng.

  • - zài 宾馆 bīnguǎn de 大厅 dàtīng děng 朋友 péngyou

    - Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.

  • - jiā 宾馆 bīnguǎn de 餐饮 cānyǐn hěn 不错 bùcuò

    - Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 市中心 shìzhōngxīn de 因为 yīnwèi jiā 宾馆 bīnguǎn 布置 bùzhì hěn 现代 xiàndài

    - Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.

  • - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì de 图书馆 túshūguǎn hěn 有名 yǒumíng

    - Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宾馆

Hình ảnh minh họa cho từ 宾馆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宾馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tân
    • Nét bút:丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMC (十人一金)
    • Bảng mã:U+5BBE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao