Đọc nhanh: 宾馆 (tân quán). Ý nghĩa là: nhà khách; khách sạn. Ví dụ : - 那家宾馆的餐饮也很不错。 Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.. - 她在宾馆的大厅里等朋友。 Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.. - 我们住在市中心的宾馆。 Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.
Ý nghĩa của 宾馆 khi là Danh từ
✪ nhà khách; khách sạn
公家招待来宾住宿的地方
- 那 家 宾馆 的 餐饮 也 很 不错
- Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.
- 她 在 宾馆 的 大厅 里 等 朋友
- Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.
- 我们 住 在 市中心 的 宾馆
- Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宾馆
✪ 宾馆 + Động từ (修、布置、装修、打扫)+ 得 + 很 + 豪华、漂亮、现代、干净
khách sạn được làm gì như thế nào
- 这个 宾馆 修得 很 干净
- Khách sạn này sửa rất sạch sẽ.
- 那 所 宾馆 布置 得 很 豪华
- Khách sạn được trang bị rất sang trọng.
✪ 宾馆 + Động từ + 得 + 很 + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 宾馆 的 条件 在 不断 改善
- Điều kiện của khách sạn không ngừng được cải thiện.
- 宾馆 的 设备 非常 先进
- Trang thiết bị của khách sạn rất tiên tiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾馆
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 国宾馆
- Nhà khách Chính phủ
- 住 的 宾馆
- Sống ở khách sạn.
- 我 留在 希尔顿 宾馆
- Tôi đang ở khách sạn Hilton.
- 宾馆 提供 了 免费 早餐
- Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 这家 宾馆 离 机场 很近
- Nhà khách này gần sân bay.
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 我们 住 在 市中心 的 宾馆
- Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.
- 宾馆 的 条件 在 不断 改善
- Điều kiện của khách sạn không ngừng được cải thiện.
- 宾馆 的 设备 非常 先进
- Trang thiết bị của khách sạn rất tiên tiến.
- 这个 宾馆 修得 很 干净
- Khách sạn này sửa rất sạch sẽ.
- 那 所 宾馆 布置 得 很 豪华
- Khách sạn được trang bị rất sang trọng.
- 她 在 宾馆 的 大厅 里 等 朋友
- Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.
- 那 家 宾馆 的 餐饮 也 很 不错
- Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
- 这座 城市 的 图书馆 很 有名
- Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宾馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宾馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宾›
馆›
Lữ Quán, Khách Sạn
Lữ Quán, Quán Trọ, Khách Sạn
kho; kho hàngquán trọ; nhà trọ
khách sạn bình dân; ký túc xá; nhà tập thể; nhà trọ (toà nhà cung cấp nơi ăn chốn ở cho những người có thu nhập thấp như sinh viên, công nhân...); khách quánhành quán
nhà trọ; quán trọ
lữ quán; lữ xá; quán trọ; khách sạn
lữ quán; lữ xá; quán trọ; khách sạn