Đọc nhanh: 馆宾 (quán tân). Ý nghĩa là: thầy giáo, giáo viên riêng.
Ý nghĩa của 馆宾 khi là Danh từ
✪ thầy giáo
preceptor
✪ giáo viên riêng
private teacher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馆宾
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 国宾馆
- Nhà khách Chính phủ
- 住 的 宾馆
- Sống ở khách sạn.
- 我 留在 希尔顿 宾馆
- Tôi đang ở khách sạn Hilton.
- 宾馆 提供 了 免费 早餐
- Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 这家 宾馆 离 机场 很近
- Nhà khách này gần sân bay.
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 我们 住 在 市中心 的 宾馆
- Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.
- 宾馆 的 条件 在 不断 改善
- Điều kiện của khách sạn không ngừng được cải thiện.
- 宾馆 的 设备 非常 先进
- Trang thiết bị của khách sạn rất tiên tiến.
- 这个 宾馆 修得 很 干净
- Khách sạn này sửa rất sạch sẽ.
- 那 所 宾馆 布置 得 很 豪华
- Khách sạn được trang bị rất sang trọng.
- 她 在 宾馆 的 大厅 里 等 朋友
- Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.
- 那 家 宾馆 的 餐饮 也 很 不错
- Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
- 这座 城市 的 图书馆 很 有名
- Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馆宾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馆宾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宾›
馆›