国宾馆 guó bīnguǎn

Từ hán việt: 【quốc tân quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国宾馆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc tân quán). Ý nghĩa là: nhà khách tiểu bang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国宾馆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国宾馆 khi là Danh từ

nhà khách tiểu bang

state guesthouse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国宾馆

  • - 国宾馆 guóbīnguǎn

    - Nhà khách Chính phủ

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zài 中国 zhōngguó 饭馆 fànguǎn 吃饭 chīfàn

    - Tôi rất thích ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 政府 zhèngfǔ 希望 xīwàng 美国 měiguó 保留 bǎoliú zài 东南亚 dōngnányà de 驻军 zhùjūn

    - chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.

  • - zhù de 宾馆 bīnguǎn

    - Sống ở khách sạn.

  • - 中国 zhōngguó 酒泉 jiǔquán 甚至 shènzhì yǒu 丝绸之路 sīchóuzhīlù 博物馆 bówùguǎn

    - Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.

  • - 留在 liúzài 希尔顿 xīěrdùn 宾馆 bīnguǎn

    - Tôi đang ở khách sạn Hilton.

  • - 美国大使馆 měiguódàshǐguǎn

    - Tôi phải đến Đại sứ quán Mỹ.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn 闻名 wénmíng 全国 quánguó

    - Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - 宾馆 bīnguǎn 提供 tígōng le 免费 miǎnfèi 早餐 zǎocān

    - Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.

  • - 这家 zhèjiā 宾馆 bīnguǎn 机场 jīchǎng 很近 hěnjìn

    - Nhà khách này gần sân bay.

  • - zài 宾馆 bīnguǎn 门口 ménkǒu 迎候 yínghòu 宾客 bīnkè

    - Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.

  • - 代表团 dàibiǎotuán 乘车 chéngchē 前往 qiánwǎng 宾馆 bīnguǎn

    - Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 市中心 shìzhōngxīn de 宾馆 bīnguǎn

    - Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.

  • - 宾馆 bīnguǎn de 条件 tiáojiàn zài 不断 bùduàn 改善 gǎishàn

    - Điều kiện của khách sạn không ngừng được cải thiện.

  • - 宾馆 bīnguǎn de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 先进 xiānjìn

    - Trang thiết bị của khách sạn rất tiên tiến.

  • - 这个 zhègè 宾馆 bīnguǎn 修得 xiūdé hěn 干净 gānjìng

    - Khách sạn này sửa rất sạch sẽ.

  • - 我们 wǒmen de 嘉宾 jiābīn 来自 láizì 中国 zhōngguó

    - Khách mời của chúng ta đến từ Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国宾馆

Hình ảnh minh họa cho từ 国宾馆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国宾馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tân
    • Nét bút:丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMC (十人一金)
    • Bảng mã:U+5BBE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao