宾馆接待厅 bīnguǎn jiēdài tīng

Từ hán việt: 【tân quán tiếp đãi sảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宾馆接待厅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân quán tiếp đãi sảnh). Ý nghĩa là: Phòng tiếp tân của khách sạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宾馆接待厅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宾馆接待厅 khi là Danh từ

Phòng tiếp tân của khách sạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾馆接待厅

  • - 国宾馆 guóbīnguǎn

    - Nhà khách Chính phủ

  • - 直接 zhíjiē 宾语 bīnyǔ

    - tân ngữ trực tiếp

  • - 接待室 jiēdàishì

    - Phòng tiếp khách; phòng khách.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù

    - đối xử với người khác; việc cư xử.

  • - 接待 jiēdài 来宾 láibīn

    - tiếp đón khách.

  • - 接待 jiēdài 来宾 láibīn

    - Tiếp đãi khách; tiếp khách.

  • - dài wèi 上宾 shàngbīn

    - đối đãi như thượng khách.

  • - gāi 饭店 fàndiàn 可以 kěyǐ 接待 jiēdài 八百 bābǎi 客人 kèrén

    - Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.

  • - 间接 jiànjiē 宾语 bīnyǔ

    - tân ngữ gián tiếp

  • - 接待 jiēdài 他时 tāshí 始终 shǐzhōng 准确 zhǔnquè 把握 bǎwò hǎo 分寸 fēncùn 看似 kànsì 冷淡 lěngdàn què 失礼 shīlǐ

    - Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.

  • - 贵宾 guìbīn men zài 餐厅 cāntīng 参加 cānjiā 一个 yígè 宴会 yànhuì

    - Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.

  • - 整个 zhěnggè 礼拜六 lǐbàiliù 下午 xiàwǔ dōu dài zài 图书馆 túshūguǎn

    - Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.

  • - 这个 zhègè hái 可以 kěyǐ yòng 复数 fùshù de 主语 zhǔyǔ zhī hòu huò 复数 fùshù 动词 dòngcí de 间接 jiànjiē 宾语 bīnyǔ zhī hòu

    - Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.

  • - zhù de 宾馆 bīnguǎn

    - Sống ở khách sạn.

  • - 报社 bàoshè 热情接待 rèqíngjiēdài 来访 láifǎng de 读者 dúzhě

    - hội nhà báo nhiệt tình đón tiếp, thăm hỏi các độc giả.

  • - yòng 丰富 fēngfù de 节目 jiémù lái 招待 zhāodài 来宾 láibīn

    - Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.

  • - 2023 nián 岘港 xiàngǎng shì 接待 jiēdài 国际 guójì 游客量 yóukèliàng 预计 yùjì 同比 tóngbǐ 翻两番 fānliǎngfān

    - Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023

  • - 留在 liúzài 希尔顿 xīěrdùn 宾馆 bīnguǎn

    - Tôi đang ở khách sạn Hilton.

  • - 接待 jiēdài 来宾 láibīn de 规格 guīgé hěn gāo

    - yêu cầu về việc tiếp đón khách rất cao.

  • - zài 宾馆 bīnguǎn de 大厅 dàtīng děng 朋友 péngyou

    - Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宾馆接待厅

Hình ảnh minh họa cho từ 宾馆接待厅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宾馆接待厅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin: Tīng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thính
    • Nét bút:一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMN (一一弓)
    • Bảng mã:U+5385
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tân
    • Nét bút:丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMC (十人一金)
    • Bảng mã:U+5BBE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao