宽舒 kuānshū

Từ hán việt: 【khoan thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宽舒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoan thư). Ý nghĩa là: thư thái; thanh thản; thong dong; ung dung, thênh thang. Ví dụ : - 。 tâm hồn thư thái.. - 。 đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宽舒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宽舒 khi là Tính từ

thư thái; thanh thản; thong dong; ung dung

舒畅

Ví dụ:
  • - 心境 xīnjìng 宽舒 kuānshū

    - tâm hồn thư thái.

thênh thang

宽 敞舒展

Ví dụ:
  • - 街道 jiēdào yòng 大石 dàshí chéng 平整 píngzhěng 宽舒 kuānshū

    - đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽舒

  • - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 马路 mǎlù

    - đường cái rộng rãi bằng phẳng.

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - 请求 qǐngqiú 宽恕 kuānshù

    - cầu xin tha thứ.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

  • - 胸次 xiōngcì 舒畅 shūchàng

    - thư thái trong lòng; trong lòng thư thái

  • - 宽厚 kuānhòu de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai rộng.

  • - de 肩膀 jiānbǎng hěn kuān

    - Vai anh ấy rất rộng.

  • - 高高的 gāogāode 个子 gèzi 宽宽的 kuānkuānde 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy cao và có bờ vai rộng.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 手头 shǒutóu 宽展 kuānzhǎn

    - trong tay không có tiền.

  • - 荷叶 héyè 舒展 shūzhǎn zhe 发出 fāchū 清香 qīngxiāng

    - lá sen xoè ra, toả hương thơm.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò néng 帮助 bāngzhù 舒展 shūzhǎn 肌肉 jīròu

    - Động tác này giúp giãn cơ.

  • - 屋里 wūlǐ qǐng 宽衣 kuānyī

    - trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.

  • - zhè hěn 舒服 shūfú

    - Cái ghế tựa này rất thoải mái.

  • - 这张 zhèzhāng 椅子 yǐzi hěn 舒服 shūfú

    - Chiếc ghế này rất thoải mái.

  • - 心境 xīnjìng 宽舒 kuānshū

    - tâm hồn thư thái.

  • - 宽敞 kuānchang de 客厅 kètīng hěn 舒服 shūfú

    - Phòng khách rộng rãi rất thoải mái.

  • - 街道 jiēdào yòng 大石 dàshí chéng 平整 píngzhěng 宽舒 kuānshū

    - đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.

  • - 房间 fángjiān 很小 hěnxiǎo dàn néng ràng 感到 gǎndào 舒适 shūshì zài

    - Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽舒

Hình ảnh minh họa cho từ 宽舒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽舒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao