迁怒 qiānnù

Từ hán việt: 【thiên nộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迁怒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên nộ). Ý nghĩa là: giận chó đánh mèo; giận cá chém thớt; giận lây; trút giận sang người khác. Ví dụ : - 。 không nên giận cá chém thớt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迁怒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迁怒 khi là Động từ

giận chó đánh mèo; giận cá chém thớt; giận lây; trút giận sang người khác

受了甲的气而拿乙出气,或自己不如意时跟别人生气

Ví dụ:
  • - yīng 迁怒于人 qiānnùyúrén

    - không nên giận cá chém thớt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁怒

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - 我们 wǒmen 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè

    - Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 这个 zhègè rén 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 形之于 xíngzhīyú

    - Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.

  • - 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - cuồng phong gào rít giận dữ.

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - qiān 户口 hùkǒu

    - chuyển hộ tịch

  • - 怒气冲冲 nùqìchōngchōng

    - nổi giận đùng đùng.

  • - 众怒难犯 zhòngnùnánfàn

    - dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào 国外 guówài

    - Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.

  • - 百花怒放 bǎihuānùfàng

    - trăm hoa đua nở.

  • - 迁居 qiānjū 外地 wàidì

    - chuyển nhà sang vùng khác.

  • - 大发雷霆 dàfāléitíng ( 大怒 dànù )

    - nổi cơn lôi đình

  • - 迁葬 qiānzàng 烈士 lièshì 遗骸 yíhái

    - cải táng hài cốt liệt sĩ.

  • - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - 含怒 hánnù 说话 shuōhuà

    - Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.

  • - 傲慢无礼 àomànwúlǐ 大大 dàdà 触怒 chùnù le 法官 fǎguān

    - Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

  • - yīng 迁怒于人 qiānnùyúrén

    - không nên giận cá chém thớt.

  • - guò le 一段时间 yīduànshíjiān 逐渐 zhújiàn 息怒 xīnù le

    - Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迁怒

Hình ảnh minh họa cho từ 迁怒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迁怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJ (卜竹十)
    • Bảng mã:U+8FC1
    • Tần suất sử dụng:Cao