Đọc nhanh: 迁怒 (thiên nộ). Ý nghĩa là: giận chó đánh mèo; giận cá chém thớt; giận lây; trút giận sang người khác. Ví dụ : - 不应迁怒于人。 không nên giận cá chém thớt.
Ý nghĩa của 迁怒 khi là Động từ
✪ giận chó đánh mèo; giận cá chém thớt; giận lây; trút giận sang người khác
受了甲的气而拿乙出气,或自己不如意时跟别人生气
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁怒
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 迁 户口
- chuyển hộ tịch
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 迁居 外地
- chuyển nhà sang vùng khác.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 过 了 一段时间 , 他 也 逐渐 息怒 了
- Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迁怒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迁怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›
迁›