Đọc nhanh: 刻薄 (khắc bạc). Ý nghĩa là: cay nghiệt; hà khắc; khắt khe; khắc nghiệt (đối đãi với mọi người hay lời nói); đoản; tiếu bạc; đơn bạc; bạc ác; ở ác, xéo xắt. Ví dụ : - 尖酸刻薄。 chua ngoa cay nghiệt.
Ý nghĩa của 刻薄 khi là Tính từ
✪ cay nghiệt; hà khắc; khắt khe; khắc nghiệt (đối đãi với mọi người hay lời nói); đoản; tiếu bạc; đơn bạc; bạc ác; ở ác
(待人、说话) 冷酷无情过分的苛求
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
✪ xéo xắt
过高, 过于严厉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻薄
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 刻图章
- khắc dấu.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 他 说话 总是 很 刻薄
- Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.
- 这 人 说话 有点 刻薄
- Người này nói chuyện hơi cay nghiệt.
- 她 的 性子 非常 刻薄
- Tính cách của cô ấy vô cùng khắt khe.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刻薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
薄›
chanh chua; chua chát; chua ngoa; ngoa ngoét
Hà Khắc, Ngặt Nghèo, Khắc Nghiệt
chua ngoa; gay gắt; khắt khe; khắc nghiệt (nói năng); chua cayngoa ngoét
cay nghiệt; độc ác cay nghiệt; khắc nghiệt; chua cay; gay gắtchua chátgắt gaoở ác
Lạnh Lùng
chua cay; sâu cay; chanh chua (giọng văn, lời nói)
quá nghiêm khắc; quá khắt khe (yêu cầu)