苛求 kēqiú

Từ hán việt: 【hà cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苛求" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà cầu). Ý nghĩa là: quá nghiêm khắc; quá khắt khe (yêu cầu). Ví dụ : - 。 không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.. - 。 Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.. - 。 Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苛求 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苛求 khi là Động từ

quá nghiêm khắc; quá khắt khe (yêu cầu)

过严地要求

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 苛求 kēqiú rén

    - không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.

  • - 教育 jiàoyù 不要 búyào tài 苛求 kēqiú rén

    - Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.

  • - 复述 fùshù de 时候 shíhou 不必 bùbì 苛求 kēqiú 完美 wánměi

    - Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛求

  • - 哀求 āiqiú zài gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - van xin tha thứ.

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - cầu xin tha thứ

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 恳求 kěnqiú

    - thành khẩn thỉnh cầu.

  • - 苛求 kēqiú

    - yêu cầu quá khắt khe.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 求知欲 qiúzhīyù

    - ham học hỏi.

  • - 百般 bǎibān 苛求 kēqiú

    - đòi hỏi khắt khe

  • - 不要 búyào 苛求 kēqiú rén

    - không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.

  • - 复述 fùshù de 时候 shíhou 不必 bùbì 苛求 kēqiú 完美 wánměi

    - Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.

  • - 教育 jiàoyù 不要 búyào tài 苛求 kēqiú rén

    - Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.

  • - yào 体念 tǐniàn de 难处 nánchǔ 不要 búyào 苛求 kēqiú

    - anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苛求

Hình ảnh minh họa cho từ 苛求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苛求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Hē , Hé , Kē
    • Âm hán việt: Ha , , Kha
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMNR (廿一弓口)
    • Bảng mã:U+82DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình