Đọc nhanh: 容态 (dong thái). Ý nghĩa là: Dung mạo tư thái. ◇Viên Mai 袁枚: Đáo phủ; trú hoa viên trung; cực châu liêm ngọc bình chi lệ. Xuất bái lưỡng xu; dong thái tuyệt thế 到府; 住花園中; 極珠簾玉屏之麗. 出拜兩姝; 容態絕世 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話; Quyển nhất)., dáng bộ.
Ý nghĩa của 容态 khi là Danh từ
✪ Dung mạo tư thái. ◇Viên Mai 袁枚: Đáo phủ; trú hoa viên trung; cực châu liêm ngọc bình chi lệ. Xuất bái lưỡng xu; dong thái tuyệt thế 到府; 住花園中; 極珠簾玉屏之麗. 出拜兩姝; 容態絕世 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話; Quyển nhất).
✪ dáng bộ
仪容举止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 态度 雍容
- thái độ ung dung
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 悠游 从容 的 态度
- thái độ ung dung nhàn nhã.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
态›