变色易容 biànsè yì róng

Từ hán việt: 【biến sắc dị dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "变色易容" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến sắc dị dung). Ý nghĩa là: ra khỏi trí thông minh của một người, để thay đổi màu sắc và thay đổi biểu hiện của một người (thành ngữ); trắng tay vì sợ hãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 变色易容 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 变色易容 khi là Thành ngữ

ra khỏi trí thông minh của một người

out of one's wits

để thay đổi màu sắc và thay đổi biểu hiện của một người (thành ngữ); trắng tay vì sợ hãi

to change color and alter one's expression (idiom); to go white with fear

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变色易容

  • - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè 容易 róngyì zuò 失眠 shīmián

    - Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.

  • - 这个 zhègè 玻璃 bōlí 盘子 pánzi hěn 容易 róngyì suì

    - Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • - 快板 kuàibǎn 合辙 hézhé ér 容易 róngyì

    - vè có vần điệu, dễ nhớ.

  • - 春天 chūntiān de 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 变幻无常 biànhuànwúcháng

    - Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - de 陷点 xiàndiǎn shì 容易 róngyì 急躁 jízào

    - Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • - 老年人 lǎoniánrén 容易 róngyì 骨折 gǔzhé

    - Người già dễ bị gãy xương.

  • - 运动员 yùndòngyuán 容易 róngyì 骨折 gǔzhé

    - Vận động viên dễ bị gãy xương.

  • - 食物 shíwù zài 夏天 xiàtiān 容易 róngyì 变质 biànzhì

    - Thực phẩm dễ hư hỏng trong hè.

  • - 这种 zhèzhǒng 墨水 mòshuǐ 不易 bùyì 变色 biànsè

    - loại mực này khó phai màu

  • - 固执 gùzhí de rén 容易 róngyì 改变 gǎibiàn

    - Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.

  • - 年纪 niánjì le rén 容易 róngyì 变得 biànde 健忘 jiànwàng

    - Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 容易 róngyì 掉色 diàosè

    - Chiếc váy này dễ phai màu.

  • - 颜色 yánsè 相似 xiāngsì de 衣服 yīfú hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.

  • - 这种 zhèzhǒng 墨汁 mòzhī 容易 róngyì 退色 tuìsè

    - Loại mực nước này dễ bay màu.

  • - 这种 zhèzhǒng 布洗 bùxǐ le 以后 yǐhòu 容易 róngyì 捎色 shāosè

    - Loại vải này giặt xong rất dễ phai màu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 变色易容

Hình ảnh minh họa cho từ 变色易容

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变色易容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa