Đọc nhanh: 山珍海味 (san trân hải vị). Ý nghĩa là: sơn hào hải vị; của ngon vật lạ; nem công chả phượng; chả phượng.
Ý nghĩa của 山珍海味 khi là Thành ngữ
✪ sơn hào hải vị; của ngon vật lạ; nem công chả phượng; chả phượng
山野和海洋里的各种珍贵的食品,多指丰盛的菜肴也说山珍海错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山珍海味
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 海鲜 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của hải sản rất tươi ngon.
- 珍馐美味
- món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.
- 海蜇 是 美味 的 海鲜
- Sứa biển là hải sản ngon.
- 威海卫 ( 今 威海市 , 在 山东 )
- Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 这 真是 山珍海味
- Đây đúng là sơn hào hải vị.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 海山 苍苍
- biển núi mênh mang
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 海带 味 噌 汤
- Súp miso rong biển.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山珍海味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山珍海味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
山›
海›
珍›
Cao lương mỹ vị
của hiếm từ núi và biển (thành ngữ); (nghĩa bóng) một loạt các món ăn ngon
(nghĩa bóng) một bữa tiệc thịnh soạntiệc hoàng gia Mãn Hán, một bữa tiệc huyền thoại trong triều đại nhà Thanh
bữa ăn thịnh soạn cho con rồng cháu tiên (thành ngữ); bữa tiệc thịnh soạn
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đìnhchuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa
không có gì ngoài súp thảo mộc và đồ khô để ăn (thành ngữ); để tồn tại bằng một chế độ ăn thôà la du kích com à la du kích
chén nước hạt kê; thức ăn ít ỏi
cơm thừa canh cặn; thịt thừa rượu cặn
(nghĩa bóng) vô vịkhông màugiá vé ít ỏi
ăn cơm thừa rượu cặn
thức ăn thừa; đồ ăn thừa