山珍海错 shān zhēn hǎi cuò

Từ hán việt: 【sơn trân hải thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "山珍海错" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơn trân hải thác). Ý nghĩa là: của hiếm từ núi và biển (thành ngữ); (nghĩa bóng) một loạt các món ăn ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 山珍海错 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 山珍海错 khi là Thành ngữ

của hiếm từ núi và biển (thành ngữ); (nghĩa bóng) một loạt các món ăn ngon

rarities from the mountain and the sea (idiom); fig. a sumptuous spread of food delicacies

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山珍海错

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • - 威海卫 wēihǎiwèi ( jīn 威海市 wēihǎishì zài 山东 shāndōng )

    - Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。

  • - 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - sơn hào hải vị

  • - 宁愿 nìngyuàn 海边 hǎibiān 山上 shānshàng

    - Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.

  • - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • - xié 泰山 tàishān 以超 yǐchāo 北海 běihǎi ( 比喻 bǐyù zuò 办不到 bànbúdào de shì )

    - cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 八达岭 bādálǐng shì 一座 yīzuò 海拔 hǎibá 1000 米左右 mǐzuǒyòu de 小山 xiǎoshān

    - Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.

  • - zhè 真是 zhēnshi 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - Đây đúng là sơn hào hải vị.

  • - zhè 山峰 shānfēng 拔海 báhǎi 千米 qiānmǐ

    - ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét

  • - 这个 zhègè 山峰 shānfēng de 海拔高度 hǎibágāodù shì 多少 duōshǎo

    - Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?

  • - 海山 hǎishān 苍苍 cāngcāng

    - biển núi mênh mang

  • - 海浪 hǎilàng 冲撞 chōngzhuàng zhe 山崖 shānyá

    - sóng biển dội vào vách núi.

  • - 积土为山 jīshuǐwéishān 积水为海 jīshuǐwéihǎi

    - Tích đất thành núi, tích nước thành sông.

  • - 青岛 qīngdǎo 依山 yīshān 傍海 bànghǎi shì 著名 zhùmíng de 海滨 hǎibīn 旅游 lǚyóu 城市 chéngshì

    - Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển

  • - 剧场 jùchǎng 门口 ménkǒu 总是 zǒngshì 人山人海 rénshānrénhǎi

    - Cổng nhà hát luôn đông đúc người.

  • - 此地 cǐdì céng shì 山海卫 shānhǎiwèi

    - Đây từng là Sơn Hải Vệ.

  • - 庙会 miàohuì 当天 dàngtiān 街上 jiēshàng 人山人海 rénshānrénhǎi

    - Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.

  • - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 山珍海错

Hình ảnh minh họa cho từ 山珍海错

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山珍海错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao