Đọc nhanh: 家常豆腐 (gia thường đậu hủ). Ý nghĩa là: đậu phụ kiểu nhà.
Ý nghĩa của 家常豆腐 khi là Danh từ
✪ đậu phụ kiểu nhà
home-style tofu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家常豆腐
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 家常话
- nói chuyện nhà.
- 她 非常 恋家
- Cô ấy rất yêu gia đình.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 爊 豆腐
- luộc tàu hủ.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 伦常 重 家庭
- Luân thường trọng gia đình.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 我常去 伯父 家 玩
- Tôi thường đến nhà bác chơi.
- 这家 公司 内部 非常 腐败
- Công ty này bên trong rất hỗn loạn.
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家常豆腐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家常豆腐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
常›
腐›
豆›