Đọc nhanh: 拉家常 (lạp gia thường). Ý nghĩa là: nói chuyện hoặc tán gẫu về cuộc sống bình thường hàng ngày.
Ý nghĩa của 拉家常 khi là Danh từ
✪ nói chuyện hoặc tán gẫu về cuộc sống bình thường hàng ngày
to talk or chat about ordinary daily life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉家常
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 家常话
- nói chuyện nhà.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 她 非常 恋家
- Cô ấy rất yêu gia đình.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 伦常 重 家庭
- Luân thường trọng gia đình.
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 她 拉 孩子 回家
- Cô ấy đưa đứa trẻ về nhà.
- 大家 应该 拉 他 一把
- Mọi người nên giúp đỡ anh ấy một tay.
- 我常去 伯父 家 玩
- Tôi thường đến nhà bác chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉家常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉家常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
常›
拉›