Đọc nhanh: 玉石 (ngọc thạch). Ý nghĩa là: ngọc thạch; ngọc, hòn ngọc; hạt ngọc, đá cẩm thạch. Ví dụ : - 这座人像是玉石的。 pho tượng này bằng ngọc thạch.
Ý nghĩa của 玉石 khi là Danh từ
✪ ngọc thạch; ngọc
玉
- 这座 人 像是 玉石 的
- pho tượng này bằng ngọc thạch.
✪ hòn ngọc; hạt ngọc
矿物, 硬玉和软玉的统称, 质地细而有光泽, 可用来制造装饰品或做雕刻的材料
✪ đá cẩm thạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉石
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 玉米面
- bột ngô.
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 滚木 礧石
- lăn cây đá từ trên cao xuống
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 工匠 在 错 玉石
- Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.
- 玉石 胎 非常 昂贵
- Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 这块 玉石 的 纹理 很 美丽
- Đường vân của viên ngọc này rất đẹp.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 谁 要是 把 我 逼急 了 我 和 他 玉石俱焚
- Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
- 这块 玉石 十分 瑰丽
- Viên ngọc này vô cùng quý giá.
- 这座 人 像是 玉石 的
- pho tượng này bằng ngọc thạch.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玉石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玉›
石›