Đọc nhanh: 宝石手表 (bảo thạch thủ biểu). Ý nghĩa là: Đồng hồ đeo tay nạm đá quý.
Ý nghĩa của 宝石手表 khi là Danh từ
✪ Đồng hồ đeo tay nạm đá quý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝石手表
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 蓝宝石
- lam ngọc
- 那枚 宝石 肯定 是 人造 宝石
- Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.
- 绿莹莹 的 宝石
- ngọc xanh biếc.
- 豪华 灿烂 的 宝石
- đá quý sáng lấp lánh sang trọng.
- 宝石 绽放 璀璨 辉
- Đá quý tỏa sáng ánh sáng chói lọi.
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 他 把 手表 当 了 五百块 钱
- Anh ấy cầm chiếc đồng hồ được năm trăm đồng.
- 握手 是 礼貌 的 表现
- Bắt tay là một cách thể hiện sự lịch sự.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 他 手上 戴着 亮亮的 金表
- Tay anh ấy đeo chiếc đồng hồ vàng lấp lánh
- 宝石 熠熠 闪 光辉
- Đá quý lấp lánh tỏa sáng.
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 宝石 点缀着 皇冠
- Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.
- 这块 手表 值 五百 美元
- Chiếc đồng hồ này trị giá 500 đô la Mỹ.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 她 的 手镯 上 镶 有 绿宝石
- Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.
- 手镯 上 嵌饰 了 一颗 红宝石
- Vòng đeo tay được đính một viên hồng ngọc.
- 他 的 钻石 手表 很 贵
- Đồng hồ kim cương của anh ấy rất đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宝石手表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝石手表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
手›
石›
表›