宝塔 bǎotǎ

Từ hán việt: 【bảo tháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宝塔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo tháp). Ý nghĩa là: bảo tháp. Ví dụ : - 。 Thật là thú vị.. - 。 lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.. - 。 ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宝塔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宝塔 khi là Danh từ

bảo tháp

原为塔的美称,今泛指塔

Ví dụ:
  • - zhēn 有意思 yǒuyìsī

    - Thật là thú vị.

  • - 登上 dēngshàng 宝塔山 bǎotǎshān jiù 看到 kàndào 延安 yánān 全城 quánchéng de 景致 jǐngzhì

    - lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.

  • - zài 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 仰望 yǎngwàng 宝塔 bǎotǎ de 侧影 cèyǐng

    - ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp

  • - 宝塔 bǎotǎ 竖立 shùlì zài 山上 shānshàng

    - bảo tháp đứng sừng sững trên núi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝塔

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 这是 zhèshì 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ ma

    - Ou est Le tháp Eiffel?

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 妈妈 māma shuō 加油 jiāyóu 宝贝 bǎobèi

    - Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!

  • - 妹妹 mèimei shì 妈妈 māma de 宝贝 bǎobèi

    - Em gái là cục cưng của mẹ.

  • - zhè 不是 búshì 关塔那摩 guāntǎnàmó

    - Đây không phải là Guantanamo.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • - shì 谁家 shuíjiā de bǎo ya

    - Đó là con của nhà ai thế.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • - 传家宝 chuánjiābǎo

    - bảo vật gia truyền

  • - 丽塔 lìtǎ 患有 huànyǒu 埃布 āibù 斯坦 sītǎn 畸型 jīxíng

    - Rita bị dị tật Ebstein.

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 登上 dēngshàng 宝塔山 bǎotǎshān jiù 看到 kàndào 延安 yánān 全城 quánchéng de 景致 jǐngzhì

    - lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.

  • - 宝塔 bǎotǎ 竖立 shùlì zài 山上 shānshàng

    - bảo tháp đứng sừng sững trên núi.

  • - zài 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 仰望 yǎngwàng 宝塔 bǎotǎ de 侧影 cèyǐng

    - ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 支付宝 zhīfùbǎo ma

    - Chúng mình có thể sử dụng Alipay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宝塔

Hình ảnh minh họa cho từ 宝塔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝塔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tǎ
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTOR (土廿人口)
    • Bảng mã:U+5854
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao