Đọc nhanh: 明珠 (minh châu). Ý nghĩa là: minh châu; ngọc sáng; của quý. Ví dụ : - 掌上明珠。 giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.
Ý nghĩa của 明珠 khi là Danh từ
✪ minh châu; ngọc sáng; của quý
比喻珍爱的人或美好的事物
- 掌上明珠
- giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明珠
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 明珠 玮宝
- minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý
- 掌上明珠
- giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.
- 这颗 珠宝 非常 明亮
- Viên ngọc này rất sáng bóng.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 我 是 姥姥 的 掌上明珠
- tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明珠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明珠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
珠›