钻石 zuànshí

Từ hán việt: 【toàn thạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钻石" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn thạch). Ý nghĩa là: đá kim cương; kim cương, chân kính (linh kiện làm bằng đá quý trong các chi tiết máy đo hàng không, đồng hồ). Ví dụ : - 。 Viên kim cương này rất đẹp.. - 。 Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.. - 。 Tôi đã mua một viên kim cương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钻石 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 钻石 khi là Danh từ

đá kim cương; kim cương

经过琢磨的金刚石,是贵重的首饰

Ví dụ:
  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Viên kim cương này rất đẹp.

  • - dài zhe 钻石项链 zuànshíxiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.

  • - mǎi le 一颗 yīkē 钻石 zuànshí

    - Tôi đã mua một viên kim cương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chân kính (linh kiện làm bằng đá quý trong các chi tiết máy đo hàng không, đồng hồ)

用红、蓝宝石等做的精密仪器、仪表 (如手表、航空仪表等) 的轴承

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 钻石 zuànshí hěn 精密 jīngmì

    - Loại chân kính này rất chính xác.

  • - 飞机 fēijī 仪表 yíbiǎo yòng 钻石 zuànshí

    - Thiết bị máy bay dùng chân kính.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 钻石

钻石+ Danh từ (戒指/项链/手表)

dùng để chỉ các đồ vật được làm bằng hoặc có đính kim cương

Ví dụ:
  • - dài zhe 钻石戒指 zuànshíjièzhi

    - Cô ấy đeo nhẫn kim cương.

  • - de 钻石 zuànshí 手表 shǒubiǎo hěn guì

    - Đồng hồ kim cương của anh ấy rất đắt.

  • - zhè tiáo 钻石项链 zuànshíxiàngliàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Dây chuyền kim cương này rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻石

  • - 耀眼 yàoyǎn de 钻石 zuànshí 闪耀 shǎnyào 星星 xīngxing

    - Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.

  • - dài zhe 钻石项链 zuànshíxiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.

  • - dài zhe 钻石戒指 zuànshíjièzhi

    - Cô ấy đeo nhẫn kim cương.

  • - 他们 tāmen 钻透 zuāntòu le 几层 jǐcéng 岩石 yánshí 寻找 xúnzhǎo 石油 shíyóu

    - Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.

  • - 看见 kànjiàn 耳朵 ěrduo shàng dài zhe de 钻石 zuànshí 耳钉 ěrdīng

    - Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy

  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 非常 fēicháng 晶莹 jīngyíng

    - Viên kim cương này rất sáng.

  • - 星星 xīngxing 闪烁 shǎnshuò xiàng 钻石 zuànshí 一般 yìbān 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.

  • - 钻石 zuànshí 闪耀 shǎnyào 璀璨 cuǐcàn 光辉 guānghuī

    - Kim cương lấp lánh ánh sáng rực rỡ.

  • - 收集 shōují 劳力士 láolìshì 钻石 zuànshí

    - Tôi sưu tập Rolex và kim cương.

  • - 石油 shíyóu 钻塔 zuàntǎ xiàn 全面 quánmiàn 开工 kāigōng

    - Các cột khoan dầu đã chính thức bắt đầu hoạt động toàn diện.

  • - 飞机 fēijī 仪表 yíbiǎo yòng 钻石 zuànshí

    - Thiết bị máy bay dùng chân kính.

  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí de 重量 zhòngliàng 不到 búdào 毫克 háokè

    - Trọng lượng của viên kim cương này không đến 1 miligam.

  • - 是不是 shìbúshì 大屠杀 dàtúshā 之后 zhīhòu 留下 liúxià de 钻石 zuànshí

    - Chúng có phải là kim cương holocaust không?

  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 十克 shíkè zhòng

    - Viên kim cương này nặng mười gam.

  • - 每颗 měikē 钻石 zuànshí chà le 几厘 jǐlí

    - Mỗi viên kim cương lệch vài li.

  • - 戒指 jièzhi 镶着 xiāngzhe 钻石 zuànshí

    - Nhẫn được nạm kim cương.

  • - 钻石 zuànshí cóng 戒指 jièzhi shàng kōu le 下来 xiàlai

    - Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.

  • - 这种 zhèzhǒng 钻石 zuànshí hěn 精密 jīngmì

    - Loại chân kính này rất chính xác.

  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí zhēn měi

    - Viên kim cương này thật đẹp.

  • - zhè tiáo 钻石项链 zuànshíxiàngliàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Dây chuyền kim cương này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钻石

Hình ảnh minh họa cho từ 钻石

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钻石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuān , Zuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:ノ一一一フ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYR (重金卜口)
    • Bảng mã:U+94BB
    • Tần suất sử dụng:Cao