Đọc nhanh: 安塔那那利佛 (an tháp na na lợi phật). Ý nghĩa là: An-ta-na-na-ri-vô; Antananarivo (thủ đô Ma-đa-ga-xca, tên cũ là Tananative).
Ý nghĩa của 安塔那那利佛 khi là Danh từ
✪ An-ta-na-na-ri-vô; Antananarivo (thủ đô Ma-đa-ga-xca, tên cũ là Tananative)
安塔那那利佛,塔那那利夫马达加斯加的首都和最大城市,位于该国家中东部作为有城墙的城堡建于17世纪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安塔那那利佛
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 那间 跨屋 很 安静
- Phòng bên cạnh đó rất yên tĩnh.
- 别 那么 淘 , 安静 点
- Đừng có nghịch như vậy, yên tĩnh một chút.
- 那个 地方 特别 安静
- Nơi đó rất yên tĩnh.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 那 是 兴安盟 地区
- Đó là khu vực Liên đoàn Hưng An.
- 那 为什么 需要 安全套 呢
- Vậy tại sao anh ta lại cần bao cao su?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安塔那那利佛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安塔那那利佛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
利›
塔›
安›
那›