Đọc nhanh: 嫌隙 (hiềm khích). Ý nghĩa là: hiềm khích; ác cảm; thù ghét; tư hiềm; hiềm; thù hằn, thù khích.
Ý nghĩa của 嫌隙 khi là Danh từ
✪ hiềm khích; ác cảm; thù ghét; tư hiềm; hiềm; thù hằn
因彼此不满或猜疑而发生的恶感
✪ thù khích
因怨恨而生的裂痕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌隙
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 她 嫌 她 男朋友 太矮
- Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 农隙 。 ( 农闲 )
- ngày nông nhàn
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 门 缝隙 里 透进 了 光
- Ánh sáng lọt qua khe cửa.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 这家 公司 涉嫌 逃税
- Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 朋友 之间 不 应该 有 嫌隙
- Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫌隙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫌隙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫌›
隙›