Đọc nhanh: 遭人嫌弃 (tao nhân hiềm khí). Ý nghĩa là: Làm cho người ta ghét. Ví dụ : - 你越掺和越遭人嫌弃。 ông càng xen vào càng làm người ta ghét
Ý nghĩa của 遭人嫌弃 khi là Danh từ
✪ Làm cho người ta ghét
- 你 越 掺和 越 遭人 嫌弃
- ông càng xen vào càng làm người ta ghét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭人嫌弃
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 遭人白眼
- bị người khinh bỉ
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 你 越 掺和 越 遭人 嫌弃
- ông càng xen vào càng làm người ta ghét
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 你 应该 先 尝一尝 , 再 嫌弃 他们 做 的 菜
- Bạn nên nếm thử trước, rồi hẵng chê đồ ăn họ nấu.
- 警察 正在 审 嫌疑人
- Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 我 不 嫌弃 她
- Tôi không ghét cô ấy.
- 她 遭到 朋友 的 嫌弃
- Cô ấy bị bạn bè ghét bỏ.
- 我们 不 应该 嫌弃 别人
- Chúng ta không nên ghét bỏ người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遭人嫌弃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遭人嫌弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
嫌›
弃›
遭›