委托 wěituō

Từ hán việt: 【uỷ thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "委托" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uỷ thác). Ý nghĩa là: giao; nhờ; ủy thác. Ví dụ : - 。 Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.. - 。 Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.. - 。 Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 委托 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 委托 khi là Động từ

giao; nhờ; ủy thác

把事情托付给别人或别的机构(办理)

Ví dụ:
  • - 委托 wěituō 助手 zhùshǒu lái 负责 fùzé

    - Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.

  • - 委托 wěituō 办理手续 bànlǐshǒuxù

    - Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.

  • - 委托 wěituō 照顾 zhàogu 宠物 chǒngwù

    - Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委托

  • - 托马斯 tuōmǎsī · 维拉 wéilā 鲁兹 lǔzī 珍妮特 zhēnnītè · 佐佐木 zuǒzuǒmù

    - Thomas Veracruz và Janet Sasaki.

  • - jiào 托里 tuōlǐ · 查普曼 chápǔmàn

    - Đó là Tory Chapman.

  • - 妹妹 mèimei 委屈 wěiqū le 起来 qǐlai

    - Em gái tôi khóc thảm thiết.

  • - 托疾 tuōjí 推辞 tuīcí

    - vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.

  • - 自用 zìyòng 摩托车 mótuōchē

    - mô tô riêng; xe máy riêng

  • - 比如 bǐrú 水上 shuǐshàng 摩托艇 mótuōtǐng

    - Giống như một chiếc mô tô nước.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 摩托 mótuō

    - Đây có phải mô-tơ không?

  • - zhè shì de 摩托 mótuō

    - Đây là mô-tơ của tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan 摩托 mótuō ma

    - Bạn có thích đi xe máy không?

  • - 这辆 zhèliàng 摩托 mótuō 多少 duōshǎo qián

    - Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?

  • - 拜托 bàituō bié 打扰 dǎrǎo

    - Làm ơn, đừng làm phiền tôi!

  • - 托马斯 tuōmǎsī zhēn 遭罪 zāozuì

    - Thomas không xứng đáng với điều này.

  • - 茶托 chátuō ér

    - khay trà; khay nước

  • - 枪托 qiāngtuō zi

    - báng súng

  • - de 委托人 wěituōrén

    - Khách hàng của bạn có nói gì không

  • - 委托 wěituō 办理手续 bànlǐshǒuxù

    - Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.

  • - 委托 wěituō 照顾 zhàogu 宠物 chǒngwù

    - Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.

  • - 委托 wěituō 助手 zhùshǒu lái 负责 fùzé

    - Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.

  • - 我们 wǒmen de 委托人 wěituōrén 可能 kěnéng 走不出 zǒubùchū 检查站 jiǎncházhàn 一英里 yīyīnglǐ

    - Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 委托

Hình ảnh minh họa cho từ 委托

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa