Đọc nhanh: 委托人 (uy thác nhân). Ý nghĩa là: (luật) khách hàng, người tin cậy. Ví dụ : - 你的委托人 Khách hàng của bạn có nói gì không
Ý nghĩa của 委托人 khi là Danh từ
✪ (luật) khách hàng
(law) client
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
✪ người tin cậy
trustor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委托人
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 这种 委推 让 人 不满
- Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.
- 我 委托 他 办理手续
- Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 委身事人
- thờ người để nương thân
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 委婉 的 语气 让 人 感觉 舒服
- Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 我们 的 委托人 可能 走不出 检查站 一英里
- Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委托人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委托人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
委›
托›