Đọc nhanh: 委托证件 (uy thác chứng kiện). Ý nghĩa là: giấy uỷ quyền.
Ý nghĩa của 委托证件 khi là Danh từ
✪ giấy uỷ quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委托证件
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 这些 文件 是 案件 的 见证
- Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 恳托 你 把 这件 衣服 带给 他
- năn nỉ bạn hãy cầm cái áo này đưa cho anh ta.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 假 证件
- chứng từ giả.
- 请 出示 您 的 证件
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.
- 证件 到期 得 更换
- Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.
- 我 委托 他 办理手续
- Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.
- 托付 朋友 处理 这件 事
- giao phó việc này cho bạn bè giải quyết.
- 假造 证件
- Làm chứng từ giả.
- 这件 事 让 我 十分 委屈
- Việc này khiến tôi vô cùng ấm ức.
- 这里 生活 条件 不好 , 实在 是 委屈 一下 你 了
- Điều kiện sống ở đây không được tốt lắm, thực sự thiệt thòi chút cho cậu rồi.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 这 证件 过期 了
- Chứng từ này hết hạn rồi.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委托证件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委托证件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
委›
托›
证›