Đọc nhanh: 寄托 (kí thác). Ý nghĩa là: gởi; gửi; gửi nhờ, gởi gắm; gửi gắm; ký thác. Ví dụ : - 我把信寄托给他了。 Tôi đã gửi thư cho anh ấy.. - 请把这个包寄托给我朋友。 Xin hãy gửi gói này cho bạn tôi.. - 他把重要文件寄托给我。 Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
Ý nghĩa của 寄托 khi là Động từ
✪ gởi; gửi; gửi nhờ
托付
- 我 把 信 寄托 给 他 了
- Tôi đã gửi thư cho anh ấy.
- 请 把 这个 包 寄托 给 我 朋友
- Xin hãy gửi gói này cho bạn tôi.
- 他 把 重要文件 寄托 给 我
- Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gởi gắm; gửi gắm; ký thác
把理想、希望、感情等放在 (某人身上或某种事物上)
- 她 把 感情 寄托 在 音乐 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào âm nhạc.
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 她 把 希望 寄托 在 孩子 身上
- Cô ấy gửi gắm hy vọng vào đứa trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寄托
✪ A + 把 + B + 寄托 + 在 +...
A gửi gắm gì vào B
- 我们 只能 把 希望 寄托 在 顾客
- Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
- 她 把 感情 寄托 在 小说 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄托
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 这 是不是 摩托 ?
- Đây có phải mô-tơ không?
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 我 拜托 朋友 帮 我 寄 封信
- Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.
- 收音机 放在 信托 商店 里 寄卖
- máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 她 的 幸福 寄托 在 家庭 里
- Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.
- 希望 寄托 在 青年人 身上
- Hy vọng gởi gắm ở giới trẻ.
- 她 把 感情 寄托 在 小说 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.
- 她 把 感情 寄托 在 音乐 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào âm nhạc.
- 请 把 这个 包 寄托 给 我 朋友
- Xin hãy gửi gói này cho bạn tôi.
- 我们 只能 把 希望 寄托 在 顾客
- Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng
- 我 把 信 寄托 给 他 了
- Tôi đã gửi thư cho anh ấy.
- 诗贵 清真 , 更要 有 寄托
- thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.
- 他 把 重要文件 寄托 给 我
- Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
- 她 把 希望 寄托 在 孩子 身上
- Cô ấy gửi gắm hy vọng vào đứa trẻ.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄托
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
托›