寄托 jìtuō

Từ hán việt: 【kí thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寄托" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí thác). Ý nghĩa là: gởi; gửi; gửi nhờ, gởi gắm; gửi gắm; ký thác. Ví dụ : - 。 Tôi đã gửi thư cho anh ấy.. - 。 Xin hãy gửi gói này cho bạn tôi.. - 。 Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寄托 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 寄托 khi là Động từ

gởi; gửi; gửi nhờ

托付

Ví dụ:
  • - xìn 寄托 jìtuō gěi le

    - Tôi đã gửi thư cho anh ấy.

  • - qǐng 这个 zhègè bāo 寄托 jìtuō gěi 朋友 péngyou

    - Xin hãy gửi gói này cho bạn tôi.

  • - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 寄托 jìtuō gěi

    - Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gởi gắm; gửi gắm; ký thác

把理想、希望、感情等放在 (某人身上或某种事物上)

Ví dụ:
  • - 感情 gǎnqíng 寄托 jìtuō zài 音乐 yīnyuè zhōng

    - Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào âm nhạc.

  • - 未来 wèilái 寄托 jìtuō zài 教育 jiàoyù shàng

    - Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.

  • - 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài 孩子 háizi 身上 shēnshàng

    - Cô ấy gửi gắm hy vọng vào đứa trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寄托

A + 把 + B + 寄托 + 在 +...

A gửi gắm gì vào B

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài 顾客 gùkè

    - Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng

  • - 他们 tāmen 梦想 mèngxiǎng 寄托 jìtuō zài 孩子 háizi 身上 shēnshàng

    - Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.

  • - 感情 gǎnqíng 寄托 jìtuō zài 小说 xiǎoshuō zhōng

    - Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄托

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 托马斯 tuōmǎsī · 维拉 wéilā 鲁兹 lǔzī 珍妮特 zhēnnītè · 佐佐木 zuǒzuǒmù

    - Thomas Veracruz và Janet Sasaki.

  • - 摩托车 mótuōchē 突突 tūtū 地响 dìxiǎng

    - mô tô chạy xình xịch.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 摩托 mótuō

    - Đây có phải mô-tơ không?

  • - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • - 拜托 bàituō 朋友 péngyou bāng 封信 fēngxìn

    - Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.

  • - 收音机 shōuyīnjī 放在 fàngzài 信托 xìntuō 商店 shāngdiàn 寄卖 jìmài

    - máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.

  • - 未来 wèilái 寄托 jìtuō zài 教育 jiàoyù shàng

    - Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.

  • - de 幸福 xìngfú 寄托 jìtuō zài 家庭 jiātíng

    - Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.

  • - 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài 青年人 qīngniánrén 身上 shēnshàng

    - Hy vọng gởi gắm ở giới trẻ.

  • - 感情 gǎnqíng 寄托 jìtuō zài 小说 xiǎoshuō zhōng

    - Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.

  • - 感情 gǎnqíng 寄托 jìtuō zài 音乐 yīnyuè zhōng

    - Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào âm nhạc.

  • - qǐng 这个 zhègè bāo 寄托 jìtuō gěi 朋友 péngyou

    - Xin hãy gửi gói này cho bạn tôi.

  • - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài 顾客 gùkè

    - Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng

  • - xìn 寄托 jìtuō gěi le

    - Tôi đã gửi thư cho anh ấy.

  • - 诗贵 shīguì 清真 qīngzhēn 更要 gèngyào yǒu 寄托 jìtuō

    - thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.

  • - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 寄托 jìtuō gěi

    - Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.

  • - 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài 孩子 háizi 身上 shēnshàng

    - Cô ấy gửi gắm hy vọng vào đứa trẻ.

  • - 他们 tāmen 梦想 mèngxiǎng 寄托 jìtuō zài 孩子 háizi 身上 shēnshàng

    - Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.

  • - nín de 托运 tuōyùn 行李 xínglǐ 必须 bìxū dào 候机楼 hòujīlóu 认领 rènlǐng

    - Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寄托

Hình ảnh minh họa cho từ 寄托

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao