Đọc nhanh: 拜托 (bái thác). Ý nghĩa là: nhờ; trông cậy; xin nhờ; làm ơn; kính nhờ (lời nói kính trọng). Ví dụ : - 有一封信,拜托您带给他。 Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.. - 拜托,让我安静一会儿。 Làm ơn, để tôi yên một lát.. - 拜托你照顾一下小狗。 Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.
Ý nghĩa của 拜托 khi là Động từ
✪ nhờ; trông cậy; xin nhờ; làm ơn; kính nhờ (lời nói kính trọng)
请别人代办事情
- 有 一封信 , 拜托 您 带给 他
- Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.
- 拜托 , 让 我 安静 一会儿
- Làm ơn, để tôi yên một lát.
- 拜托 你 照顾 一下 小狗
- Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拜托
✪ A + 拜托 + B + động từ/ cụm động từ
A nhờ B làm gì giúp
- 我 拜托 朋友 帮 我 寄 封信
- Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.
- 姐姐 拜托 同学 帮 她 占 个 座
- Chị gái nhờ bạn học giữ chỗ giúp.
✪ Danh từ + 拜托 + A
cái gì nhờ/ trông cậy vào A
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 这个 家 拜托 你 了
- Gia đình này trông cậy cả vào anh rồi.
✪ 拜托 + A + Động từ + B
nhờ A làm gì B
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 拜托 爷爷 给 我 讲个 故事
- Nhờ ông kể chuyện cho tôi.
- 拜托 老师 批改 一下 作业
- Nhờ giáo viên sửa bài giúp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 拜托,Mệnh đề
làm ơn,...
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 拜托 , 他 不是 我 男友
- Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜托
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 拜托 , 他 不是 我 男友
- Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.
- 这个 家 拜托 你 了
- Gia đình này trông cậy cả vào anh rồi.
- 拜托 , 让 我 安静 一会儿
- Làm ơn, để tôi yên một lát.
- 我 拜托 朋友 帮 我 寄 封信
- Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.
- 有 一封信 , 拜托 您 带给 他
- Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.
- 拜托 老师 批改 一下 作业
- Nhờ giáo viên sửa bài giúp.
- 拜托 你 照顾 一下 小狗
- Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 拜托 爷爷 给 我 讲个 故事
- Nhờ ông kể chuyện cho tôi.
- 姐姐 拜托 同学 帮 她 占 个 座
- Chị gái nhờ bạn học giữ chỗ giúp.
- 我要 公出 一个月 , 家里 的 事 就 拜托 你 了
- tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拜托
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm托›
拜›