Đọc nhanh: 委派 (ủy phái). Ý nghĩa là: cắt cử; phái; cất (ai đi làm việc gì); uỷ phái; phái uỷ; uỷ.
Ý nghĩa của 委派 khi là Động từ
✪ cắt cử; phái; cất (ai đi làm việc gì); uỷ phái; phái uỷ; uỷ
派人担任职务或完成某项任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委派
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 委 系 实情
- thực tình là vậy
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 小孩 显得 委顿 无力
- Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.
- 我派 雷文 · 莱特
- Tôi đã giao cho Reven Wright
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 他 被 派 到 地委 工作
- Anh ấy được phân công làm việc tại ủy ban khu vực.
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm委›
派›