Đọc nhanh: 好天 (hảo thiên). Ý nghĩa là: tốt trời. Ví dụ : - 赶得上好天气,去郊游吧。 gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.. - 灿烂的晚霞预示明天又是好天气。 ráng chiều rực rỡ báo trước ngày mai thời tiết rất tốt.. - 今天是个好天气,我和丽丽去科技馆参观。 Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
Ý nghĩa của 好天 khi là Danh từ
✪ tốt trời
- 赶得上 好 天气 , 去 郊游 吧
- gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.
- 灿烂 的 晚霞 预示 明天 又 是 好 天气
- ráng chiều rực rỡ báo trước ngày mai thời tiết rất tốt.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 这 几个 星期日 总 赶不上 好 天气
- mấy chủ nhật nay không có lấy một ngày đẹp trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好天
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 多好 的 天儿 啊
- Trời đẹp quá!
- 现在 天气 好燥 啊 !
- Thời tiết bây giờ khô hanh quá!
- 今天天气 真好 呀
- Hôm nay thời tiết thật tốt.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 这 天气 让 人 好 恼
- Thời tiết này làm người ta rất phiền não.
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 这里 连下 了 好 几天 雨
- Ở đây đã mưa liên tục mấy ngày.
- 今天 心情 好玩
- Hôm nay tâm trạng vui tươi.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
好›